öküz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ öküz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öküz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ öküz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bò, bò thiến, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ öküz

noun

Porto şarabının içindeki bir şey kocama öküz gibi gaz çıkarttırıyor.
Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như vậy.

bò thiến

adjective

bỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Kendime öğle yemeği hazırlamak zorunda olmadığım ilk zamanlardandı.
Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa.
Fakat bir öğle yemeği arasında o zamanlar bu işin gözetimini yürüten Joseph Rutherford birader benimle konuşmak istedi.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
James anlatmaya devam ediyor: “Şirketimizde öğle aralarında sık sık çok ilgi çekici sohbetler olur.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Öğle arasında hangi düzenlemeler yapılmıştır? Bunun ne gibi yararları vardır?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Sabah, öğle ve akşam görmezden geliyoruz.
Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.
Roma’da kayda geçen ilk oyunlar, üç çift gladyatörün öküz pazarında dövüştürüldüğü MÖ 264’te düzenlendi.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán .
Kısa süre sonra, dondurucu bir Aralık günü öğle vakti, Sigurimi (sivil polis) bürosuna çağrıldım.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Hadi gel, öğle yemeğimizi yiyelim
Đi ăn trưa nào con
Onu her öğün yiyebilirim
Thành thật thì anh có thể ăn món này hàng ngày
Evet, oldukça fazla oynuyorlar ama bu diğer olanların yanında küçük bir öğe
Đúng vậy đấy, gần như là tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa, nhưng đó chỉ là một yếu tố nhỏ trong những việc đang diễn ra.
Öğle Yemeği: Öğle arasında bölge ibadetinin yapıldığı yerden ayrılmak yerine lütfen yiyeceğinizi yanınızda getirin.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Editörler, yazarlar ve ajanslarla tanışıyordunuz, çok ama çok şık öğle ve akşam yemeklerinde.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Eğer evde olsaydı öğle uykusunda olurdu.
Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa.
Kraliyet sofrasından ve imparatorluk sarayından uzaklaştırıldı. Kırda yaşamaya ve öküz gibi ot yemeye başladı.
Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như .
Şu temel öğe olmadan hiçbir şeyin bir değeri yoktur: Yaşam.
Không điều gì có giá trị nếu thiếu một yếu tố chính yếu—sự sống.
Fakat öğle yemeği yemek durumda olmak beni üzgün hissettirmiyor, ve telesekreterim beni üzgün hissettirmiyor, ve duş almak beni üzgün hissettirmiyor.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
Mutlu bir aile yaşamına katkıda bulunan dört gerekli öğe üzerinde duruyor: (1) özdenetim, (2) reisliği tanımak, (3) iyi bir iletişim ve (4) sevgi.
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
Sonunda, Deputatskiy’den ayrıldıktan 16 saat sonra, öğle üzeri Khayyr’a vardık.
Cuối cùng, vào khoảng giữa trưa, sau 16 tiếng đồng hồ kể từ khi rời Deputatskiy, chúng tôi đến Khayyr.
Onu uzun yol etkilemiş ya da yakıcı öğle güneşi çarpmış olabilir miydi?
Có phải chuyến hành trình dài hoặc cái nóng hun đốt của mặt trời ban trưa làm ông đuối sức?
Öğle yemeğini birlikte yedik efendim.
Chúng tôi cùng ăn trưa, thưa sếp.
Öğle yemeğin nasıldı?
Bữa trưa hôm nay của cô thế nào?
Mideni bulandıran şey öğle yemeğin değildi.
Không phải tại bữa trưa khiến cô đau bụng đâu.
Kantinde iki kızla birlikte öğle yemeği yiyorsun. O sırada, okula yeni gelen çocuk oradan geçiyor.
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
Linda ile öğle yemeğine gidecektim.
Cháu có hẹn đi ăn trưa với Linda.
Teşkilat tarafından Bern’de (İsviçre) yayımlanan Trost (Teselli) dergisinin 1 Mayıs 1940 tarihli sayısının 10. sayfasında, Lichtenburg’daki kadın Şahitlere, Nazi şarkıları çalınırken Nazileri şereflendiren bir hareketi yapmayı reddettiklerinden bir keresinde 14 gün boyunca hiç öğle yemeği verilmediği belirtildi.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öküz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.