okula göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okula göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okula göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ okula göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dạy dỗ, dạy, dạy bảo, dạy học, học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okula göndermek
dạy dỗ
|
dạy
|
dạy bảo
|
dạy học
|
học(school) |
Xem thêm ví dụ
Birinci sınıfta iken, devlet beni bir atletizm okuluna göndermek istedi, tüm masraflarım karşılanacaktı. Khi tôi còn học lớp 1, chính phủ muốn chuyển tôi đến một trường dành cho vận động viên, chịu tất cả chi phí. |
Seni o okula göndermek çok zor bir iş. Khó khăn lắm, tao mới đưa mày vào đó học được. |
Alice'i devlet okuluna göndermek zorunda kalacağız. Bọn chị phải cho Alice học trường công. |
Onu doğru düzgün bir okula göndermek için neler yapabileceğini merak ettim. Hãy làm sao để tôi có thể cảm được thiện ý của cô. |
Onu daha bir okula göndermek istiyorum Tôi muốn nó được học trường tử tế |
Onu okula göndermek için ikimizinde, iki işte çalışması gerecek. Chúng tôi phải làm 2 công việc chỉ để cho nó được tới trường. |
KÜÇÜK oğlunuzu okula göndermek üzeresiniz ve bardaktan boşanırcasına yağmur yağıyor. BẠN sắp cho đứa con nhỏ đi học và trời mưa như thác lũ. |
Birilerini okula göndermek ve onlara ilaç vermek, hanımefendiler ve beyefendiler, bu onlar için zenginlik (varlık) yaratmaz. Gửi đến những người hướng dẫn và hỗ trợ thuốc men, thưa quý ông quý bà, ko có tác dụng tạo nên sự giàu có cho những người Phi Châu. |
Seni o okula göndermek için neler çekiyorum ben! Khó khăn lắm, tao mới đưa mày vào đó học được |
İsabel İki' yi Şikago' da yatılı bir okula göndermek istiyor.Ama o çiftliği terk etmeyi reddetti Anh ấy muốn ta gửi lsabel Hai tới trường nội trú ở Chicago... nhưng cô bé cương quyết từ chối rời nông trại |
Ana-babaların önünde, çocuklarını, ya yatılı okula ya da donatımsız yerel okula göndermek gibi yalnızca iki seçenek görünüyorsa ne yapılabilir? Các bậc cha mẹ có thể làm gì nếu dường như họ chỉ có hai sự lựa chọn mà thôi—trường nội trú hoặc trường địa phương trang bị thiếu kém? |
Broşürde gülümseyen bir gencin fotoğrafının altında, “ana-babam en iyi okula göndermekle bana harika bir ayrıcalık sağladı” sözleri yer alıyor. Sách mỏng trích lời một thanh niên tươi cười trong hình đã nói như sau: “Cha mẹ cho tôi cái vinh dự hiếm có là được đi học ở trường tốt nhất.” |
Çocukları okula ilk göndermek zor olmalı Lần đầu tiên chúng đi học chắc khó khăn lắm |
Gerçek bir hikaye: Çocuğumu göndermek için bir okul arıyordum. Có một chuyện thật là: Khi tôi đi tìm kiếm trường cho con tôi |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okula göndermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.