öksürük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öksürük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öksürük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ öksürük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ho, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öksürük
hoverb Öksürük uykunu rahatsız ediyor mu? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Ho
Öksürük uykunu rahatsız ediyor mu? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Xem thêm ví dụ
Bunlar öksürüğüne iyi gelir. Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy. |
Öksürük için pipo tüttürmemi mi istiyorsunuz? Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Ama kuru öksürükse sandal ağacı. Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương. |
Ben pek bir şey yapmadım aslında, öksürük şurubuna bandırılmış fıstıklar sağ olsun. Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho. |
Kanlı öksürüğü de hesaba katarsak organları saran lupusun 3 belirtisini de elde etmiş oluruz. Cộng thêm việc ho ra máu ta đã có 3 triệu chứng nói lên bệnh lupus. |
Bu öksürük şurubundan daha iyi bir şey var mı burada? Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không? |
Ziyaret ettikten birkaç saat sonra...... yanlız işçilere değil,... hepimize garip...... bir öksürük geldi. Khi chúng tôi tới đó, chúng làm cho một số người trong chúng tôi bị ho mới chỉ sau có vài giờ ở đó không chỉ thợ mỏ mà ai cũng bị ho như vậy. |
" Biz ondan kurtulmak için mutlaka denemelisiniz, " kardeş, şimdi, baba kararlı söyledi annesi, onu öksürük uyum, bir şey dinleme değildi. " Chúng tôi phải cố gắng để có được thoát khỏi nó ", chị em bây giờ nói dứt khoát với người cha, cho mẹ, phù hợp với ho của mình, không lắng nghe bất cứ điều gì. |
İsterseniz öksürük pastili verebilirim. Tôi có ít kẹo ho, nếu ông muốn. |
Soru öksürük. Nghi vấn ho. |
O lanet öksürüğünü kes. Đừng có ho sù sụ lên như thế. |
Daha az öksürük ve nefes yetmezliği ile akciğerler, bir ay içinde daha sağlıklı hale gelir. Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
Yok, yok, Robin, öksürük tuttu sadece. À không Robin. |
Böyle öksürükler iyileşmez. Loại bệnh ho này không bao giờ hết. |
Arka planda saygılı bir öksürük vardı. Có một ho tôn trọng trong nền. |
Öksürük şurubu getireyim. Tôi sẽ đi lấy thuốc |
Hanginiz öksürük ilacı önererek kaş yapayım derken göz çıkardı? Ai có đủ quan tâm để ngu đến nỗi đưa thuốc ho cho cậu ta? |
Sadece öksürük ilacıydı. Chỉ là thuốc ho thôi mà. |
"Hasta insanların öksürükleri, hapşırıkları ile ve çevrelerindeki insanlara ya da eşyalara dokunmaları ile bulaşıyor. "Nhưng con vi-rút này sẽ lây lan khi người bệnh ho, hắt hơi, và khi họ chạm vào mọi người hoặc các đồ vật xung quanh họ đấy Sara. |
Öksürük için bir şeyiniz var mı? Cô có thứ gì chữa bệnh ho không? |
Öksürük uykunu rahatsız ediyor mu? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Belki de dediğin gibi Laredo'ya gideriz... ve öksürüğüne bir çare ararız. Có lẽ anh có thể tới Laredo như anh đã nói, và làm gì với cái bệnh ho của anh. |
O öksürük haplarından alabilir miyim? Tôi không nghĩ mình cần uống thuốc ho nữa hả? |
Koca John'la öksürüğünü durduracak birkaç ilaç bulmaya gideceğiz. Big John và anh sẽ đi tìm một vài loại thuốc để giúp ngăn cơn ho của em. |
Onurlu sniff ve öksürük. Trang nghiêm đánh hơi và ho. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öksürük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.