โครงสร้างอาคาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โครงสร้างอาคาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โครงสร้างอาคาร trong Tiếng Thái.

Từ โครงสร้างอาคาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà, tòa nhà, toà nhà, Nhà, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โครงสร้างอาคาร

nhà

tòa nhà

toà nhà

Nhà

cái nhà

Xem thêm ví dụ

นัก ออก แบบ อาคาร ที่ งาม วิจิตร สร้าง ชื่อเสียง สําหรับ ตัว เอง ฐานะ เป็น สถาปนิก ผู้ เชี่ยวชาญ.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
สําหรับประเทศจีน เนื่องจากรัฐบาลกําลังหาแนวทางสร้างสมดุลระหว่างการควบคุมความเสี่ยงที่เพิ่มขึ้นกับการบรรลุเป้าหมายการเติบโตทางเศรษฐกิจให้ได้ตามอัตราที่ตั้งไว้ รายงานได้ระบุว่าการปฏิรูปโครงสร้างในภาคส่วนที่เคยสงวนไว้เป็นรัฐวิสาหกิจและบริการของรัฐจะสามารถช่วยชดเชยผลกระทบของมาตรการควบคุมหนี้สาธารณะและควบคุมธนาคารเงา (shadow banking)
Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn.
คน เหล่า นั้น ที่ ให้ ความ สําคัญ มาก เกิน ไป กับ อาคาร ที่ สง่า งาม ใน กรุง เยรูซาเลม และ เน้น หนัก ใน ธรรมเนียม และ ประเพณี ต่าง ๆ ที่ มี การ เพิ่ม เติม เสริม แต่ง เกี่ยว กับ พระ บัญญัติ ของ โมเซ ได้ พลาด ไป ไม่ เข้าใจ จุด มุ่ง หมาย ทั้ง สิ้น ที่ อยู่ เบื้อง หลัง พระ บัญญัติ และ พระ วิหาร!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
(ยะโฮซูอะ 18:1; 1 ซามูเอล 1:3) ต่อ มา กษัตริย์ ดาวิด ได้ ทรง ดําริ จะ สร้าง เป็น อาคาร ถาวร.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
อาคาร เหล่า นี้ เป็น แบบ เรียบ ง่าย, สะอาด, และ ตกแต่ง อย่าง ดี ซึ่ง แสดง ถึง ความ น่า นับถือ.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
คุณสามารถเห็นแต่ละโครงสร้าง ของแต่ละอาคารได้
Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà.
ความคิดที่สองที่ควรค่าแก่การถาม ก็คือเรื่องในศตวรรษที่ 20 ที่ก่อสร้างสถาปัตยกรรมส่วนมากเป็นตึกอาคาร ที่ใหญ่โตและมีทุนที่มากโข
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
อาคาร นี้ มี ห้อง ใต้ ถุน ใหญ่ หนึ่ง ห้อง, มี หอ ประชุม ที่ กว้างขวาง, และ มี ห้อง พัก อาศัย.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
นั่น เป็น เพราะ แสง สว่าง จาก หลอด ไฟ ตาม ถนน สนาม กีฬา และ อาคาร บ้าน เรือน แรง กล้า กว่า หรือ สวย งาม กว่า แสง จาก ดาว ทั้ง หลาย ไหม?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
แต่ คํา นี้ พาด พิง ถึง กลุ่ม คน ที่ ชุมนุม กัน เพื่อ จุด ประสงค์ ร่วม กัน มิ ได้ พาด พิง ถึง ตัว อาคาร.
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
ความสามารถในการปรับเปลี่ยนโครงสร้าง และการที่เราสามารถตั้งโปรแกรมให้มันได้ ทําให้มันเป็นระบบที่ทําตามคําสั่งได้โดยสมบูรณ์
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
คริส: โลกของเรา มีความไม่เท่าเทียมกันอย่างรุนแรง และเพิ่มทวีมากขึ้น ซึ่งดูจะเป็นปัญหาเชิงโครงสร้าง
CA: Thế giới ở trong tình trạng bất bình đẳng khủng khiếp, vấn đề bất bình đẳng ngày càng tăng nó có vẻ như thuộc về cấu trúc.
มี อาคาร เล็ก ๆ อีก หลัง หนึ่ง อยู่ ใกล้ ๆ ซึ่ง ใช้ เป็น ที่ ประชุม.
Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp.
โปรดอยู่ภายในอาคาร
Hãy ở trong nhà.
ใน ดินแดน หนึ่ง ความ รุนแรง ระหว่าง ชาติ พันธุ์ เกี่ยว ข้อง กับ ศาสนา กลุ่ม เล็ก ๆ เช่น นั้น และ กฎหมาย เรียก ร้อง ให้ การ ประชุม ทาง ศาสนา ทุก อย่าง ต้อง จัด ขึ้น ใน อาคาร สําหรับ นมัสการ.
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
21 การ ก่อ สร้าง อาคาร ต่าง ๆ ที่ ใช้ ใน องค์การ เป็น งาน รับใช้ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แบบ หนึ่ง ซึ่ง คล้าย กับ การ ก่อ สร้าง วิหาร ของ โซโลมอน (1 พก.
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
หรือ เขา อาจ จัด กลุ่ม เล็ก ๆ ไป ให้ คํา พยาน ตาม อาคาร สํานักงาน สูง ๆ, บริเวณ ศูนย์ การ ค้า, ลาน จอด รถ, หรือ ที่ สาธารณะ อื่น ๆ.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
ในโครงสร้างแนวตั้ง ต้องมีร่องรอยอยู่ใต้ห้องขังเดี่ยวโผล่ขึ้นมา
Trong 1 cấu trúc tự nhiên ví dụ như hang động.
และเนื่องจากโครงสร้างพื้นฐานที่ยากจน มีเพียงร้อยละ 25 ของคนเหล่านั้น
Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần.
ผล ก็ คือ อาคาร บ้าน เรือน ต่าง ๆ ใน กรุง ซานติอาโก และ เมือง อื่น ๆ ที่ ได้ รับ ผล กระทบ จาก แผ่นดิน ไหว ครั้ง นี้ จึง มี ไม่ กี่ หลัง ที่ พัง ลง มา.
Kết quả là tại Santiago và những thành phố bị ảnh hưởng bởi trận động đất chỉ có vài tòa nhà bị phá hủy.
อาคารที่สร้างจากดินไม่สามารถอยู่รอดได้ในฤดูฝน และฟรานซิสอยากจะให้เราใช้มันเพื่อสร้างโรงเรียน
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
พวกเค้ายังไม่มีโครงสร้างปัจจัยพื้นฐาน ประชากรจํานวนมากก็ยังมีปัญหาความยากจน และประชากรเหล่านี้ก็พยายามอย่างมาก ที่จะทําสิ่งต่างๆ ในวิธิใหม่ๆ ใช่มั้ยครัย
Chúng không có sẵn hạ tầng kỹ thuật, và một lượng dân cư khổng lồ đang phải liên tục chiến đấu với đói nghèo, và những người dân này đang cố gắng xác định cách làm mọi thứ theo phương thức mới.
เจ้าหน้าที่ ฝ่าย บริหาร หลาย คน ของ เมือง จะ นอน ใน อาคาร นี้ ตอน กลางคืน เพื่อ ว่า จะ มี เจ้าหน้าที่ ซึ่ง รับผิดชอบ อยู่ พร้อม เสมอ.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
เครื่องบิน ที่ บรรทุก เชื้อเพลิง มา เต็ม ลํา นี้ ได้ พุ่ง เข้า ใส่ อาคาร ชุด ที่ พัก อาศัย.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
และการศึกษายังแสดงว่า เมื่อเปรียบเทียบกับอาคารอื่นๆ คนในอาคารนี้เกิดอาการป่วยต่างๆ ลดลง โดยอาการระคายเคืองตาลดลง 52% โรคระบบทางเดินหายใจลดลง 34% อาการปวดหัวลดลง 24% ความเสื่อมปอดลดลง 12% และโรคหอบหืดลดลง 9%
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โครงสร้างอาคาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.