おかしい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おかしい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おかしい trong Tiếng Nhật.
Từ おかしい trong Tiếng Nhật có nghĩa là vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おかしい
vuiadjective すごくはしゃいで おかしいわ 良かったと思いますよ Họ trở nên dị hợm, nhưng tôi lại vui cho họ. |
Xem thêm ví dụ
こんなのおかしいですよね? Và điều này thật lạ thường phải không? |
大失敗してもおかしくなかったし Có thể là một vụ tai nạn xe lửa. |
顔のつくりが明らかにおかしい。 Khuôn mặt cậu lộ rõ vẻ buồn bã. |
ただ 何かがおかしいとも感じました Nhưng có gì đó cảm thấy sai. |
データは 何かがおかしいと訴えています Nó nói rằng có gì đó không ổn. |
彼が真夜中の高速道路を4車線 駆け足で横切ってくれたから 私は助かりました 死んでいてもおかしくない 事故の後のことです Người này chạy băng qua 4 làn đường cao tốc giữa đêm tối để đưa tôi ra khỏi nơi nguy hiểm sau một tai nạn xe có thể giết chết tôi. |
......家から家に行くことを考えただけで体の調子がおかしくなりました」。 Ý nghĩ đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia làm tôi muốn bủn rủn tay chân”. |
そしたら それがおかしい 証拠だって言うんだ ― Và họ cho là đó là triệu chứng bệnh điên. |
♫RIAAの人は気がおかしくなった♫ ♫ Họ đã mất hết tâm trí khi làm tại RIAA ♫ |
そんな風に振る舞うとは彼は頭がおかしいにちがいない。 Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. |
以来 彼女から何の連絡もありません おかしいですね Và từ đó chúng tôi chưa nhận được phản hồi nào từ bà ta. |
私がやることは 魔術師がやるには ちょっとおかしいことかもしれません Tôi phải làm một việc, việc này dường như hơi lạ đối với một ảo thuật gia. |
ライアンは,長老たちが敬意を払ってくれないのはおかしいと考えて憤慨したでしょうか。 Vậy, anh có cay đắng và giận các trưởng lão vì không đề cử mình? |
紛らわしいラベルを使って,製品の内容に関して消費者を欺こうとする食品会社もあります。 大欺まん者サタンが同じような手口を使ってもおかしくはありません。 Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
するとサラの母親がおかしそうにわたしを見て言いました。「 試合は2対1だったのよ。」 Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.” |
でも私はこの話がしたい おかしいと思いませんか Tôi thì lại rất thích nói về chuyện đó, rất đáng tò mò. |
沈黙が流れました 何かがおかしいときに感じる あの気まずい沈黙 Ngay lúc đó, không ai nói một lời nào đó là một trong những khoảng lặng kinh khủng khi bạn nhận ra rằng có điều gì đó không ổn. |
でも何かおかしいですよね Và có một cái gì đó sai lệch với hình ảnh đó. |
それで,そんなことを考えるイエスはどこかおかしいのではないかと思い,「あなたは邪悪な天使に取りつかれています。 Thế nên, họ nghĩ rằng ngài không bình thường khi nói thế. |
皆さんに見せていいですか? おかしいな これはあなたの? Khá là kỳ lạ. |
そのあと数か月たつ間に,何かがひどくおかしいということがはっきりしてきました。 Trong vài tháng sau đó, rõ ràng có điều gì thật không ổn. |
しかし難しくてよくわかっていません だからおかしさを最後にしました Cũng là vì sao tôi để nó đến cuối. |
大きな市民社会グループの声をとりまとめて クリエーターや技術者 アプリ開発者 芸術家 コメディアンとともに 本当に特化したコンテンツを 作ることができ ネット上でとても戦略的に選んだ 視聴者に向けて広めることができます たとえばイスラム恐怖症について 面白おかしく描いた風刺動画を作成します 動画のターゲットは 15歳から20歳のネットユーザーで 白人至上主義の音楽に関心があり マンチェスター在住というところまで 絞り込みます Một ví dụ sẽ tạo nên một video châm biếm chế giễu nỗi ám ảnh đạo Hồi, và nhắm vào độ tuổi 15 - 20 trực tuyến quan tâm nguồn âm nhạc của người da trắng và chỉ có ở Manchester. |
なぜ教えない? おかしいですね Tại sao nó lại không được dạy? |
まず彼らの幸福の度合いを 本質的におかしいものの 1から10の間で評価してもらい Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おかしい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.