οισοφάγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οισοφάγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οισοφάγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οισοφάγος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οισοφάγος
Thực quản
|
Xem thêm ví dụ
Η κόρη σου έχει καρκίνο του οισοφάγου και θέλει να σε δει όσο υπάρχει καιρός. Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi... |
Περνάω μέσα από τον οισοφαγικό σφιγκτήρα, στην στομαχική κοιλότητα. Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị. |
Από την εκδήλωση μέχρι τη διάγνωση, ο οισοφάγος της είχε πάθει τόσο σοβαρή βλάβη, που δεν θα μπορέσει ποτέ να ξαναφάει. Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa |
Αισθάνεται το θήραμά του σεισμικά, και στο στόμα έχει τρία πανίσχυρα πλοκάμια σαν φίδια για να αρπάζει το θήραμα του και να το τραβάει στον οισοφάγο του. Nó cảm nhận được chuyển động của con mồi và tung ra ba xúc tu đầu rắn mạnh mẽ để quấn lấy con mồi và lôi nó vào bụng con Graboid. |
Πιστεύεις ότι κάτι κλείνει τον οισοφάγο της; Anh nghĩ có thứ làm tắc thực quản cô ấy? |
Το 1999, έκανα εγχείριση για να αφαιρεθεί ένα έλκος από τον οισοφάγο μου. Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản. |
Η προέλευση του ονόματος του παζλ είναι ασαφής, και έχει υποστηριχθεί ότι αυτό έχει ληφθεί από την αρχαία ελληνική λέξη για το λαιμό ή τον οισοφάγο, στόμαχος. Nguồn gốc cái tên câu đố không rõ ràng, và đã có lý thuyết rằng nó được lấy từ từ tiếng Hy Lạp cổ có nghĩa cổ họng hay thực quản, stomachos (στόμαχος). |
Ο όγκος αρχίζει να πιέζει τον οισοφάγο. Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô. |
Θα κοίταξε για κιρσούς, τον οισοφάγο, έκανε όλες τις εξετάσεις αίματος. Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu. |
Γιατί δεν απεχθανόμαστε εκείνους που μολύνουν τον οισοφάγο τους με ανθρώπινο αίμα; Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những kẻ làm cuống họng họ vấy máu người? |
Στις 9 το πρωί παίρνει Ριφάξιμιν, αντιβίωση... για βακτηριδιακές μολύνσεις στον οισοφάγο. 9 giờ sáng, dùng Rifaximin... là kháng sinh ngăn chận vi khuẩn sinh sôi trong ruột già. |
Οι όγκοι έχουν εξαπλωθεί από Cosima του μήτρας και τους πνεύμονες για τον οισοφάγο, όλα επιθηλιακό ιστό της, και, τώρα, τα νεφρά της. Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận. |
Γιατί δεν απεχθανόμαστε εκείνους που χρωματίζουν τον οισοφάγο τους με ανθρώπινο αίμα; Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những ai uống máu người? |
Οι περισσότεροι γευστικοί κάλυκες που διαθέτουμε βρίσκονται εκεί, αν και μερικοί βρίσκονται και σε άλλα σημεία του στόματος καθώς και στον οισοφάγο. Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản. |
Γιατί δεν απεχθανόμαστε εκείνους που μολύνουν τον οισοφάγο τους με ανθρώπινο αίμα; Tại sao chúng ta không ghê tởm những kẻ nào uống máu người cho bẩn cuống họng? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οισοφάγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.