ögondroppar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ögondroppar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ögondroppar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ögondroppar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuốc nhỏ mắt, thuốc tra mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ögondroppar

thuốc nhỏ mắt

(eye drops)

thuốc tra mắt

Xem thêm ví dụ

”Jag förlorade det mesta av min syn när jag var nyfödd och fick alldeles för starka ögondroppar.
“Tôi gần như mất hoàn toàn thị lực từ lúc mới sinh ra vì bị nhỏ mắt bằng thuốc mạnh.
Om jag kommer ihåg att ta ögondropparna varje dag, kommer det troligtvis inte att försämras.”
Miễn là không quên nhỏ thuốc mỗi ngày thì hầu như mắt tôi sẽ được như thế này”.
Paul behandlar sitt glaukom med speciella ögondroppar, som han tar en gång om dagen.
Một trong những cách Paul điều trị bệnh glaucoma là dùng thuốc nhỏ mắt đặc biệt mỗi ngày một lần.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ögondroppar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.