oğlan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oğlan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oğlan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oğlan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con trai, trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oğlan
con trainoun Bir melek Meryem’e, “gebe kalıp bir oğlan doğuracaksın” dedi. Một thiên sứ báo cho Ma-ri biết nàng sẽ “chịu thai và sanh một con trai”. |
trainoun Nil Tanrısı'ndan bana bu güzel oğlan çocuğu getirmesini istedi. Và ảnh đã yêu cầu thần sông Nile đem tới đứa bé trai xinh đẹp này. |
Con trai
Oğlan olduğunu düşünmeme inanamıyorum. Không tin nổi tôi từng nghĩ cậu là con trai. |
Xem thêm ví dụ
Bırakın artık onu oğlan diye çağırmayalım. Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy |
Selam, koca oğlan. Hey, big boy. |
Akıllı oğlan. Ngoan lắm. |
Oğlanı onurlandırın. Hãy tôn trọng cậu bé. |
Oğlan, yani Maksim, kendi isteğiyle mi gelecek? Thằng bé Maksim sẽ ngoan ngoãn đi theo chứ? |
Oğlan, kızın ailesine çeyiz verir. Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái. |
9 yaşında bir oğlan ve 80 yaşında bir yaşlı kadında var. Ở đây có từ câu bé 9 tuổi đến cụ già 80 tuổi |
Smokin giyen koca oğlan mı? Anh chàng đóng áo vét đó à? |
Eğer öğrenemezsem korkarım son yemeği sıska vejetaryen bir oğlan olmuş olacak. Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này. |
Oğlanı tekrar ele geçirmeyi başardığını söylemek istemiş. Ông ta muốn nói với bố cháu ông ta đã bắt lại được thằng bé. |
İki sene önce buraya gelen bir adam vardı dinlenme yerinden bir oğlan kapıp, burdaki maden deliğinden aşağı atmıştı. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Oğlan oldu, kız oldu. Một chàng hoặc một nàng. |
Tıpkı Johnny Cash'in Sue ́si gibi, kız ismi verilmiş bir oğlan gibi, büyüyüp, güçlü olmayı ve hayatta kalmayı kendi tecrübelerimle öğrenecektim, onlar beni korumak için orada olmadığında da, üstesinden gelmeyi öğrenecektim. Cũng giống như cậu bé Sue của Johnny Cash, một cậu bé được đặt cho cái tên của con gái, tôi đã lớn lên và học từ những kinh nghiệm cách để trở nên cứng cỏi và những kĩ năng sinh tồn khi bố mẹ không còn bên cạnh để bảo vệ tôi, hay đều đã qua đời. |
Sen akıllı bir oğlansın. Bạn là một chàng trai thông minh. |
Deli oğlan! Con bị sao vậy? |
Oğlanlarla kızları mı diyorsunuz? Ý anh là con trai, con gái? |
Birkaç gün önce kemik kanseri tanısı konmuş bir oğlandı. Đó là một cậu bé tôi đã chuẩn đoán ung thư xương vài hôm trước |
Oğlanı bıraktı Hắn bỏ thằng bé rồi |
Her limanda bir oğlan mı? Mỗi cảng một chàng à? |
Oğlan onu görmeleri için bekliyor. Cậu bé đang cố để cho họ nhìn thấy nó |
Yine bir oğlan mı? Lại con trai nữa sao? |
Ama kocam bir oğlan bıraktı. Nhưng phu quân ta có con trai. |
Ticaret araç gereçleri bunlar, asker oğlan. Công cụ làm ăn đấy. |
Salak oğlan, onu iyi gösteriyorsun. Anh chàng ngốc nghếch kia. |
Bir zamanlar çocuk olarak bağrıma bastığım oğlan büyüyüp, gençliğin verdiği hassasiyetten uzak birine dönüştü. Cậu nhóc mà tôi từng bế ẵm giờ đây đã không còn sự hiền hậu của tuổi trẻ ngày nào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oğlan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.