ογδόντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ογδόντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ογδόντα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ογδόντα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tám mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ογδόντα
tám mươinumeral «Εγώ είμαι ογδόντα χρονών σήμερα. . . . Ông nói: “Ngày nay tôi được tám mươi tuổi. . . |
Xem thêm ví dụ
Υπολογίζεται ότι έχει τη φοβερή ικανότητα ν’ αποταμιεύση χίλια εκατομμύρια φορές περισσότερες πληροφορίες από όσες αποταμιεύει τώρα ένα άτομο σε μια διάρκεια ζωής εβδομήντα έως ογδόντα ετών. Người ta ước tính bộ óc con người có thể chứa đựng một số tin tức gấp tỉ lần số tin tức mà một người ngày nay thâu thập trong một đời người dài bảy mươi hay tám mươi năm. |
Το 1973, ένα τζάμπορι διοργανώθηκε στο νησί, στο οποίο συμμετείχαν 600 πρόσκοποι με επτά διαφορετικές εθνικές καταβολές, μαζί με έναν από τους πρώτους κατασκηνωτές, που ήταν πια ογδόντα ενός ετών. Năm 1973, một Trại Họp bạn được tổ chức trên đảo cho 600 Hướng đạo sinh từ 7 quốc gia, cùng với sự hiện diện của một trong các trại viên Hướng đạo đầu tiên năm xưa, lúc đó đã 81 tuổi. |
Εξήμιση χρόνια αργότερα, εκατόν ογδόντα ερευνητές, έχουν μερικά καταπληκτικά δημιουργήματα στο εργαστήριο, και θα σας δείξω τρία από αυτά σήμερα, τέτοια ώστε μπορούμε να σταματήσουμε να καίμε τον πλανήτη και αντ'αυτού, μπορούμε να παράγουμε όλη την ενέργεια που χρειαζόμαστε εδώ που είμαστε, καθαρά, με ασφάλεια και φθηνά. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Ογδόντα επτά κύριοι από Birdsburg, κύριε. " Tám mươi bảy quý ông Birdsburg, thưa ông. " |
17 Σχετικά με τη διάρκεια ζωής των ατελών ανθρώπων, ο ψαλμωδός λέει: «Αυτές καθαυτές οι ημέρες των χρόνων μας είναι εβδομήντα χρόνια, και αν υπάρχει ευρωστία, ογδόντα χρόνια· εντούτοις, εμμένουν σε προβλήματα και οδυνηρά πράγματα· διότι γρήγορα περνάει, και εμείς πετάμε μακριά». 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
Θέλουμε πραγματικά να δημιουργήσουμε ένα ρομπότ που να χρησιμοποιεί ο καθένας, είτε είναι οκτώ ετών ή ογδόντα. Vì vậy chúng tôi muốn tạo ra một con robot mà bất cứ ai cũng có thể dùng, cho dù là bạn 8 tuổi hay 80 tuổi. |
Ο ίδιος παραδέχτηκε με ρεαλισμό: «Αυτές καθαυτές οι ημέρες των χρόνων μας είναι εβδομήντα χρόνια, και αν υπάρχει ευρωστία, ογδόντα χρόνια· εντούτοις, εμμένουν σε προβλήματα και οδυνηρά πράγματα». Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”. |
Το 484 (τετρακόσια ογδόντα τέσσερα) είναι σύνθετος αριθμός μετά το 483 και πριν το 485. 484 (bốn trăm tám mươi tư) là một số tự nhiên ngay sau 483 và ngay trước 485. |
Ογδόντα έως 90% της παγκόσμιας παπαρούνας, όπιου και ηρωίνης, προέρχεται από το Αφγανιστάν. 80 đến 90% thuốc phiện trên thế giới, thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan. |
(Ψαλμός 78:49) Μέσα σε μια νύχτα δε, «ο άγγελος του Ιεχωβά» πάταξε εκατόν ογδόντα πέντε χιλιάδες στρατιώτες στο στρατόπεδο ενός εχθρού του λαού του Θεού.—2 Βασιλέων 19:35. (Thi-thiên 78:49) Lần khác, chỉ trong một đêm, “một thiên-sứ của Đức Giê-hô-va” đã giết một trăm tám mươi lăm ngàn lính trong trại quân thù của dân Đức Chúa Trời.—2 Các Vua 19:35. |
Το 88 (ογδόντα οκτώ) είναι ο φυσικός αριθμός που βρίσκεται μετά από το 87 και πριν από το 89. 88 (tám mươi tám, tám tám) là một số tự nhiên ngay sau 87 và ngay trước 89. |
Πριν από χιλιάδες χρόνια, ο Βιβλικός ψαλμωδός σχολίασε: «Αυτές καθαυτές οι ημέρες των χρόνων μας είναι εβδομήντα χρόνια, και αν υπάρχει ευρωστία, ογδόντα χρόνια· εντούτοις, εμμένουν σε προβλήματα και οδυνηρά πράγματα· διότι γρήγορα περνάει, και εμείς πετάμε μακριά». Hàng ngàn năm về trước, người viết Thi-thiên bình luận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
I τόλμησε να ζητήσετε την εξήγηση, και ενημερώθηκε ότι αυτοί οι κύριοι, που σχηματίζουν ένα κόμμα ογδόντα επτά, είναι μια σύμβαση από την πόλη του ονόματος, αν Birdsburg, στο κράτος του Μιζούρι. Tôi mạo hiểm để tìm hiểu lời giải thích, và đã được thông báo rằng các quý ông, hình thành một bên 87, là một quy ước từ một thị trấn của tên nếu Birdsburg, Nhà nước của Missouri. |
Ογδόντα πέντε μέλη του σώματος ήταν γυναίκες. Trong số 45 đại biểu trúng cử, có năm người là nữ giới. |
Πριν από εκατόν ογδόντα χρόνια, ο Τζόζεφ Σμιθ, ο Όλιβερ Κάουντερυ και ολίγοι άλλοι συγκεντρώθηκαν, προκειμένου να οργανώσουν την Εκκλησία του Ιησού Χριστού των Αγίων των Τελευταίων Ημερών. Cách đây một trăm tám mươi năm, Joseph Smith, Oliver Cowdery và một vài người khác quy tụ lại để tổ chức Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
(1 Κορινθίους 15:32, 33) Αφ’ ετέρου, υπάρχουν μερικοί άνθρωποι που προσπαθούν να επιτύχουν κάποιον ωφέλιμο σκοπό στη ζωή, αλλά πάντοτε αντιμετωπίζουν το ενδεχόμενο ότι τα πάντα θα χαθούν μετά από εβδομήντα ή ογδόντα χρόνια. Mặt khác, có người cố gắng tranh đấu cho một mục đích đem lợi ích cho đời sống, nhưng họ không tránh khỏi viễn tượng là rốt cuộc mọi việc sẽ phải bỏ dở dang sau thời gian 70 hay 80 năm ngắn ngủi. |
ΜΙΑ ζωή με καλή υγεία και κάτω από ευχάριστες συνθήκες για περισσότερα από εβδομήντα ή ογδόντα χρόνια είναι βέβαια κάτι το επιθυμητό. SỐNG lâu hơn bảy mươi hay tám mươi tuổi, được mạnh khỏe và sung sướng quả là điều ai cũng mong muốn. |
Μια ζωή που διαρκεί μόνον εβδομήντα ή ογδόντα χρόνια δεν είναι το παν που υπάρχει. 2 Đời người không phải chỉ có bảy mươi hay tám mươi tuổi rồi thôi. |
Δώσαμε ογδόντα περιοδικά και πολλά φυλλάδια. Chúng tôi đã phát tám mươi tạp chí và nhiều giấy nhỏ. |
Οι γυναίκες στη ζώνη, που τώρα είναι στα εβδομήντα και στα ογδόντα, είναι οι τελευταίες επιζήσασες μιας ομάδας που αψήφισε τις αρχές και, κατά τα φαινόμενα, την κοινή λογική, κι επέστρεψε στα προγονικά της σπίτια μέσα στη ζώνη. Những người phụ nữ trong khu vực, hiện ở tuổi 70, 80, là những người sống sót cuối cùng của một nhóm người bất chấp chính quyền và theo lẽ thường đã trở về ngôi nhà của tổ tiên họ trong vùng đất chết. |
Ογδόντα ένας ιερείς πρόβαλαν αντίσταση, προσπαθώντας να τον διορθώσουν. Nhưng 81 thầy tế lễ đã ngăn cản và cố khuyên can vua. |
" Λοιπόν, κανονίσαμε με τον κ. Bickersteth that ογδόντα επτά πολίτες της Birdsburg θα πρέπει να έχουν το προνόμιο της συνεδρίασης και χειραψία μαζί σας για ένα χρηματοοικονομικό εξέταση αμοιβαία διευθέτηση, και τι φίλος Simms μου εδώ σημαίνει - και είμαι μαζί του - είναι ότι έχουμε μόνο τον κ. Bickersteth του λέξη γι ́αυτό - και αυτός είναι ένας ξένος για να μας - ότι είστε ο Δούκας του Chiswick καθόλου ". " Vâng, chúng tôi sắp xếp với ông Bickersteth 87 công dân của Birdsburg nên có đặc quyền gặp gỡ và bắt tay với bạn một tài chính xem xét bố trí hai bên, và những gì Simms người bạn của tôi ở đây có nghĩa là - và tôi với anh ta - mà chúng tôi đã chỉ ông Bickersteth từ cho nó - và ông là một người xa lạ đối với chúng tôi - rằng bạn là Công tước xứ Chiswick ở tất cả ". |
Ωστόσο, εμείς οι άνθρωποι, τους οποίους ο Θεός εδημιούργησε για ένα πολύ πιο ευγενή σκοπό από τον σκοπό για τον οποίον έφτιαξε τα δένδρα, πρέπει ν’ αρκούμεθα σε μια διάρκεια ζωής περίπου εβδομήντα ή ογδόντα ετών. Vậy mà loài người chúng ta chỉ sống khoảng 70 hay 80 năm thôi, mặc dù chúng ta được Đức Chúa Trời tạo ra với một mục đích cao cả hơn các loài cây đó? |
Σύμφωνα με υπολογισμούς, αρκετό για να σκεπάσει την επιφάνεια της γης ομοιόμορφα σε ύψος μεγαλύτερο των ογδόντα εκατοστών.4 Theo ước tính, lượng nước đủ để bao phủ bề mặt hành tinh, cao hơn 80cm.4 |
Γιατί, λοιπόν, να φαντάζεσθε ότι αυτό συμβαίνει κάθε εβδομήντα ή ογδόντα χρόνια; Hãy tưởng tượng việc ấy diễn ra cứ mỗi bảy mươi hay tám mươi năm một lần, thì bạn thấy thế nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ογδόντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.