οφθαλμίατρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ οφθαλμίατρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οφθαλμίατρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ οφθαλμίατρος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bác sĩ chữa mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ οφθαλμίατρος

bác sĩ chữa mắt

noun

Xem thêm ví dụ

Γι’ αυτό, αν παρατηρήσετε ποτέ ότι αυξήθηκε ξαφνικά ο αριθμός των στιγμάτων, ιδιαίτερα δε αν αυτό συνοδεύεται από λάμψεις, τότε πηγαίνετε αμέσως στον οφθαλμίατρο ή στο νοσοκομείο!
Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện!
Και αυτός ο οφθαλμίατρος, δεν μπήκε στον κόπο να εξετάσει τα μάτια μου.
Và người chuyên viên nhãn khoa đó, ông ta không cần kiểm tra mắt tôi.
Ο Ηρόδοτος σημειώνει ότι υπήρχε υψηλός βαθμός εξειδίκευσης στις τάξεις των Αιγυπτίων γιατρών, καθώς μερικοί περιποιούνταν μόνο το κεφάλι ή το στομάχι ενώ άλλοι ήταν οφθαλμίατροι και οδοντίατροι.
Herodotos đã nhận xét rằng các thầy thuốc Ai Cập là những người có sự chuyên môn hóa cao, với việc có những người chỉ chuyên chữa những bệnh về đầu hoặc dạ dày, trong khi những người khác là các thầy thuốc chữa bệnh về mắt và là nha sĩ.
Και λοιπόν όταν άκουσα εκείνον τον οφθαλμίατρο να μου λέει όλα αυτά, ένα μεγάλο "όχι," ο καθένας μπορεί να φανταστεί ότι συνετρίβην.
Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ "không" thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào.
Ρέιτς, θ'αργήσουμε στον οφθαλμίατρο.
Rach, chúng ta sẽ muộn giờ gặp bác sĩ
Και πάλι, ο αλγόριθμος που νίκησε, έδωσε την ίδια διάγνωση που έδωσαν και οι οφθαλμίατροι.
Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc có chẩn đoán đúng như kết quả của bác sỹ khoa mắt.
Εκεί συμβουλεύτηκα πολλούς οφθαλμίατρους, αλλά κανένας δεν μπορούσε να με βοηθήσει.
Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi.
Όχι, μόνο τους οφθαλμίατρους.
Không, chỉ ảnh hưởng tới bác sĩ mắt thôi.
Συστήνεται επίσης να πηγαίνετε για εξέταση στον οφθαλμίατρο μία φορά το χρόνο.
Ngoài ra, bạn nên đi khám mắt mỗi năm một lần.
Έτσι συνήθιζα να πηγαίνω στον οφθαλμίατρο για πλάκα.
Vì thế, tôi đã có một cuộc kiểm tra mắt chỉ để lấy lệ
Το 1890 ο Άρθουρ Κόναν Ντόυλ σπούδασε οφθαλμολογία στη Βιέννη και το 1891 μετακόμισε στο Λονδίνο για να ανοίξει ιατρείο ως οφθαλμίατρος.
Năm 1890 Conan Doyle học về mắt tại Viên; ông tới London năm 1891 để lập một phòng khám nhãn khoa.
Ένας οφθαλμίατρος θα δει περίπου 50.000 μάτια.
Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt.
Δεύτερο, οι οφθαλμίατροι μας ενημερώνουν οτι η σκόνη προκαλεί αμυχές στο μάτι και επιτρέπει στο βακτήριο να εισέλθει πιο γρήγορα.
Thứ 2, bác sĩ nhãn khoa nói bụi làm khô mắt, giúp đám bọ sớm quay lại.
Τον ακολουθήσαμε απ'τον οφθαλμίατρο.
Chúng tôi theo dấu hắn từ nơi khám bác sĩ cho đến khác sạn hắn ở.
Κι ο οφθαλμίατρος γιατρός είναι.
Bác sĩ mắt cũng là bác sĩ.
Και στα 17 μου γενέθλια, συνόδευσα τη μικρή μου αδελφή σε πλήρη αθωότητα, όπως πάντα είχα στη ζωή μου -- την τυφλή αδελφή μου -- για να πάμε να δούμε ένα οφθαλμίατρο.
Cũng vào sinh nhật 17 tuổi tôi đă đi cùng em gái tôi mà không hề hay biết gì, như tôi vẫn vậy trong suốt cuộc đời -- cô em gái có thị lực kém của tôi -- đến gặp một chuyên gia về mắt.
Και επομένως ύστερα από την παραδοχή της αδυναμίας μου να δω στο γραφείο προσωπικού, με στείλαν σε έναν οφθαλμίατρο.
Vậy nên sau khi thú nhận mình không nhìn thấy với người quản lý nhân sự, họ cho tôi đi gặp chuyên viên nhãn khoa.
Και στα 17α γενέθλια μου, ύστερα από την ψευδοεξέταση των ματιών μου, ο οφθαλμίατρος πρόσεξε ότι ήταν τα γενέθλια μου.
Vào hôm sinh nhật 17 tuổi đó, sau cuộc kiểm tra mắt qua loa đó bác sĩ đã nhận ra đó tình cờ chính là sinh nhật tôi
Εντούτοις, τα άτομα που βλέπουν αιωρούμενα στίγματα, προτού συμπεράνουν με βεβαιότητα ότι δεν συντρέχει λόγος ανησυχίας, πρέπει να εξεταστούν από οφθαλμίατρο ή από κάποιον ειδικό στην οπτομετρία.
Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt.
Γιατί δεν την πήγες σε οφθαλμίατρο;
Sao anh không đưa cổ đi bác sĩ mắt?
Και μετά θυμάμαι να σκέφτομαι εκείνον τον οφθαλμίατρο να με ρωτάει, "Τι θέλεις να γίνεις;
Khi đó tôi nhớ rằng người chuyên viên nhãn khoa hỏi mình "Cô muốn là ai?
Και λοιπόν όταν άκουσα εκείνον τον οφθαλμίατρο να μου λέει όλα αυτά, ένα μεγάλο " όχι, " ο καθένας μπορεί να φανταστεί ότι συνετρίβην.
Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ " không " thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οφθαλμίατρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.