oftast trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oftast trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oftast trong Tiếng Thụy Điển.
Từ oftast trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hầu hết, chủ yếu là, nhiều khi, ở mức độ lớn, thường là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oftast
hầu hết(mostly) |
chủ yếu là(mostly) |
nhiều khi
|
ở mức độ lớn(largely) |
thường là(mostly) |
Xem thêm ví dụ
Det är viktigt att komma ihåg att uppenbarelser ofta inte kommer på ett spektakulärt sätt. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
(Matteus 11:19) De som går från hus till hus har ofta fått se bevis på att änglar har väglett dem till dem som hungrar och törstar efter rättfärdighet. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Välj att samtala ofta med din Fader i himlen. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
”Dessutom finns risken att de får uppmärksamhet av äldre killar, som ofta är mer sexuellt erfarna”, står det i boken A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Hennes far var officer och familjen flyttade därför ofta. Cha anh là quân nhân và cả nhà anh phải chuyển nhà liên tục vì công việc. |
Jag besökte henne ofta. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Och det är alltid bra att komma ihåg att bara för att något finns i tryck, finns på internet, upprepas ofta eller har mäktiga förespråkare, behöver det inte vara sant. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Rådslag innebär ofta att man väger in kanoniserade skrifter, kyrkans ledares undervisning och tidigare praxis. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Kvinnan sade: ”Det är verkligen inte ofta man finner ärlighet.” Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Ofta tänker vi på vad Jehova kommer att ge oss i paradiset, men i den här artikeln ska vi fokusera på vad som kommer att tas bort. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
De hånfulla anklagar ofta profeter för att vara gammalmodiga eller trångsynta. Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng. |
Sann framgång har inget samband med att man når materiella mål eller får en hög ställning i samhället som människor i världen ofta anser. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
Med tanke på att naturkatastrofer inträffar allt oftare och är allt mer förödande kan man undra vad man ska göra om det inträffar en katastrof. Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
Det är inget sammanträffande att dessa institutioner ofta finns på platser som turisterna enklast kan lockas till för att besöka och frivilligjobba i utbyte mot donationer. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Intensiv stress leder ofta till huvudvärk och besvär med magen. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
(Predikaren 9:11) Pengar är ”till skydd”, och genom god planering kan man ofta förhindra umbäranden. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Varför är barn ofta en hjärtesorg för sina föräldrar? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
Mänskliga lagar behöver ofta ändras och anpassas efter nya förhållanden. Men Jehovas lagar är fullkomliga, och vi kan lita på att de alltid är till vårt bästa. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
McKay (1873–1970) berättade ofta om en händelse som inträffade när han verkade som missionär i Skottland. McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland. |
Vi hör ofta ”tack” eller andra uttryck för tacksamhet från såväl unga och gamla vittnen som dem som är nya och dem som tjänat lång tid när de tar del i tillbedjan och gläder sig över gemenskapen. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Varför är det viktigt att ofta ta del av sakramentet till minne av Jesus Kristus? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
Moralfrågor, till exempel sådant som rör abort, homosexualitet och samboförhållanden, blir ofta en grogrund för kontroverser. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Jag skrev visst ganska ofta. Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Försäkra att Herren ofta varnar de rättfärdiga för hotande fara, men vi bör inte utgå från att vi är orättfärdiga om vi inte känner att den Helige Anden varnar oss varje gång vi ställs inför en farlig situation. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oftast trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.