ofnæmi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ofnæmi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofnæmi trong Tiếng Iceland.
Từ ofnæmi trong Tiếng Iceland có nghĩa là dị ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ofnæmi
dị ứngnoun Hvaða matur sem er getur valdið ofnæmi en alvarlegasta ofnæmið er oftast af völdum fáeinna fæðutegunda. Bất kỳ thức ăn nào cũng có thể gây dị ứng. |
Xem thêm ví dụ
Og það sem meira er, þú hefur engar áhyggjur og ert hraustur. Ekkert hrjáir þig, hvorki verkir, ofnæmi né aðrir kvillar. Hơn nữa, tâm trí bạn không lo lắng, cơ thể bạn không bệnh tật, dị ứng hay đau đớn gì. |
Heilbrigðisstarfsfólk mælir stundum með því að börn með ofnæmi beri á sér nauðsynlegar upplýsingar fyrir kennara og aðra sem annast þau. Một số chuyên gia sức khỏe đề nghị trẻ em bị dị ứng nên đeo những vật như vòng tay hoặc mang theo giấy tờ để giáo viên và bảo mẫu biết rõ bệnh tình của các em. |
Þeir sem eru með ofnæmi fyrir ilmefnum eru í erfiðri aðstöðu. Những người nhạy cảm với mùi hương gặp phải một khó khăn. |
Áður en þú undirbýrð máltíð eða færir sjúkum vini blóm ættirðu til dæmis að spyrjast fyrir um hvort hann sé með ofnæmi fyrir einhverju. Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì. |
Það getur valdið ofnæmi. Nó có thể gây ra dị ứng da. |
* Við mildara ofnæmi eða fæðuóþoli dugir stundum að borða fæðuna sjaldnar eða borða minna af henni. * Mặt khác, nếu đó chỉ là dị ứng nhẹ hoặc không dung nạp thực phẩm, có lẽ bạn thấy có lợi nếu chỉ ăn loại thực phẩm đó ít lại. |
Ertu međ ofnæmi? Không bị dị ứng hả? |
Greinarhöfundar vitnuðu í nokkrar viðamiklar rannsóknir, sem síðan hafa verið margendurteknar, og sögðu: „Næstum allir sem hafa einhvern tíma fengið hjartaáfall eða heilablóðfall, þjást af hjartaöng eða hafa gengist undir kransæðaaðgerð ættu að taka hálfa til eina aspiríntöflu á dag nema þeir hafi ofnæmi fyrir lyfinu.“ Đơn cử một vài cuộc nghiên cứu khắp thế giới đã được lặp lại nhiều lần kể từ đó, các nhà nghiên cứu kết luận: “Gần như tất cả những người đã từng bị đau tim hay nghẽn mạch máu não, mắc chứng viêm họng, hoặc đã qua một cuộc phẫu thuật cắt nối động mạch vành đều nên dùng nửa viên hoặc một viên aspirin mỗi ngày trừ phi họ gặp dị ứng với thuốc aspirin”. |
Ef aðstæður leyfa er hugsanlegt að öldungarnir geti boðið þeim sem hafa ofnæmi fyrir ilmefnum að sitja annars staðar en í aðalsalnum. Nếu hội thánh nào có vấn đề và hoàn cảnh địa phương cho phép, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt cho những ai bị nhạy cảm với mùi hương ngồi ở một khu riêng biệt trong Phòng Nước Trời. |
Spurningar frá lesendum: Hvað er hægt að gera til að aðstoða trúsystkini sem eru með slæmt ofnæmi fyrir ilmefnum? Độc giả thắc mắc: Có thể làm gì để giúp đỡ những anh chị bị dị ứng nặng với mùi hương? |
Ūetta er ofnæmi. Chỉ là dị ứng thôi. |
Hvaða matur sem er getur valdið ofnæmi en alvarlegasta ofnæmið er oftast af völdum fáeinna fæðutegunda. Bất kỳ thức ăn nào cũng có thể gây dị ứng. |
Í október það ár var kirkjuþing kaþólsku kirkjunnar haldið í Róm. Franska dagblaðið Le Monde sagði í frétt af þessu þingi: „Kirkjunni reynist erfiðara en nokkru sinni fyrr að koma boðskap sínum á framfæri í menningarsamfélagi sem hefur ,ofnæmi‘ fyrir honum. . . . Tường thuật về hội nghị của Giáo Hội Công Giáo được tổ chức tại Rome vào tháng 10 năm đó, tờ báo Pháp Le Monde cho biết: “Giáo Hội nhận thấy thật khó khăn hơn bao giờ hết để truyền đi thông điệp của mình trong một nền văn hóa đã trở nên ‘dị ứng’ với nó... |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofnæmi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.