offentlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offentlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offentlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ offentlig trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offentlig

công cộng

adjective

Svarta män uppmanas inte precis att visa ilska offentligt.
Không giống như những người da đen được khuyến khích giận dữ nơi công cộng.

Xem thêm ví dụ

Men när Jesu trogna lärjungar offentligt förkunnade dessa goda nyheter, bröt det ut ett våldsamt motstånd.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Det är mycket av skattebetalarnas pengar som använt för att lösa en offentlig tjänst mord.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
5, 6. a) Vad slags offentlig tjänst utfördes i Israel, och till vilken nytta var den?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Många som studerade Bibeln började förkunnartjänsten med att dela ut inbjudningar till pilgrimernas offentliga föredrag.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Transparency Internationals globala korruptionsbarometer för 2013 visade att de fem institutioner som världen över uppfattas som mest korrupta är politiska partier, polisen, offentliga tjänstemän, parlamentet och rättsväsendet.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Han är ”en offentlig tjänare [leitourgọs] på den heliga plats och i det sanna tält, som Jehova har uppfört och inte någon människa”.
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
12. a) Vilka former av offentligt vittnande tycker du bäst om?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
De skulle i stället välja en tjänstekommitté som bestod av andliga män som tog del i arbetet med att predika offentligt.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
Under sin uppväxt blev Helen Keller känd för sin kärlek till språk, sin förmåga som skribent och sin vältalighet som offentlig föreläsare.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Som vi har konstaterat är offentliga böner vid kristna möten ofta mer allmänt hållna med tanke på den skiftande åhörarskaran.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
Slutligen, under senare delen av 300-talet, gjorde Theodosius den store [379—395 v.t.] kristendomen till imperiets officiella religion och förbjöd offentliga hedniska ceremonier.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
En person som är självcentrerad, avskärmad, exkluderad, någon som varken granskar eller deltar i offentliga angelägenheter.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Yttringar av den Helige Andens gåva, änglabetjäning eller tecken på Guds makt, majestät eller ära gavs ytterst sällan offentligt och i så fall oftast för Guds folk, som israeliterna, men i de allra flesta fall när änglar har kommit eller Gud har uppenbarat sig var det till individer i enskildhet, på deras rum, i öknen eller ute på markerna och detta i allmänhet utan oväsen eller larm.
“Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động.
Jag ber dig inte att stödja lagförslaget, bara att du inte går emot det offentligt.
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
År 2013 fanns det mer än 180 dispositioner till offentliga föredrag.
Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng.
Finns det offentliga platser som du kan vittna på?
Những nơi công cộng nào có thể làm chứng được?
4 Jehovas profeter hade förmånen att få förkunna hans budskap offentligt.
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài.
Det offentliga föredraget behandlade frågan ”Varför bör vi vara uppmärksamma på Guds underbara gärningar?”
Bài diễn văn công cộng dựa trên đề tài “Tại sao phải chú ý đến các việc diệu kỳ của Đức Chúa Trời?”
Eller också kan han ordna så att mindre grupper försöker vittna på kontor, i köpcentra, på parkeringsplatser eller på andra offentliga platser.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
Besökarna fick också information om vad som görs för att det offentliga predikandet av de goda nyheterna skall kunna fortsätta att utföras fritt.
Họ cũng biết được về những gì đang được thực hiện để tiếp tục công khai rao giảng tin mừng.
Överallt där människor församlades, antingen det var på en bergstopp eller vid en strand, predikade Jesus offentligt Jehovas sanningar.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
+ 12 Kämpa trons goda kamp. Grip ett fast tag om det eviga livet som du kallades till och som du avgav en utmärkt offentlig bekännelse om inför många vittnen.
+ 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng.
Är inte denna plats lite offentlig?
Chỗ này có vẻ hơi công cộng quá?
* (1 Korinthierna 11:5) Dessutom uppmanades både systrar och bröder att offentligt bekänna sitt hopp, något som fortfarande gäller.
* (1 Cô-rinh-tô 11:5) Hơn nữa, vào thời Phao-lô và thời nay, các chị cũng như các anh được khuyến khích làm chứng về điều họ trông cậy.
Vi är då lika hängivna mot Gud i det offentliga rummet som vi är i vår egen kammare.
Chúng ta cũng tận tâm với Thượng Đế trước công chúng cũng như khi chúng ta đang ở nơi phòng kín.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offentlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.