외삼촌 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 외삼촌 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외삼촌 trong Tiếng Hàn.
Từ 외삼촌 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cậu, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 외삼촌
cậunoun 그 후에 닉 외삼촌이 우리 남매들을 돌봐 주었습니다. Sau đó, cậu tôi là Nick đem chị em tôi về nuôi. |
chúnoun 외삼촌을 위해 집안일을 해 드리고 저녁마다 외삼촌과 함께 묵주 기도를 암송했지요. Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối. |
Xem thêm ví dụ
64킬로미터 떨어진 아피아 항으로 가는 것 외에는 방도가 없었습니다. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
하지만 직장과 관련된 결정을 내릴 때 검토해 보아야 할 요소는 그 외에도 여러 가지가 있습니다. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
그 외에도 방임해 둔 자녀들이 마약과 범죄에 빠지거나 가출하는 문제를 더한다면, 대가는 너무나도 값비싼 것이다. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
외삼촌인 프레드 위즈머와 외숙모 율레일리 위즈머는 텍사스주 템플에 살았습니다. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
모든 트래픽 제공업체와의 협의에 도움이 되도록 작성했지만 목록의 내용 외에도 고려해야 할 사항이 더 있을 수 있습니다. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
그래서 시간 외 일을 하라는 고용주의 압력에 굴복하여 집회에 습관적으로 빠지게 될 수도 있고, 형제들과 함께 여호와를 숭배하는 지역 대회의 모든 회기에 참석하기 위해 휴가를 요청하기를 꺼리게 될 수도 있습니다. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
그 외에 굶주림과 질병으로 죽은 사람은 수억에 달합니다. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
▪ 긴장을 풀 시간을 가지십시오. 활력이 넘치는 완전한 인간이셨던 예수께서도, 제자들에게 “따로 외딴 곳으로 가서 좀 쉬”라고 권하셨습니다. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
또한 우리가 죽게 되오리니, 이는 그 안에 있는 공기 외에는 그 안에서 우리가 숨을 쉴 수 없으므로 우리가 죽게 될 것임이니이다. Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết. |
자궁내막증은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
‘주의 만찬’을 존중하는 그 외의 몇 가지 방법을 설명하십시오. Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh. |
아래 정책은 표준 Google Ads 데이터 수집 및 사용 정책 외에 추가로 적용되는 정책입니다. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
그러나 그 소식은 일반적인 의의 길 외에는 이러한 생존의 특권을 받는 길을 확정적으로 보여 주지 않았습니다. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
하루는 삼촌이 쓰시는 온갖 도구를 구경하다가 배에 세밀한 부분이나 장식을 만들어 넣을 때 각각의 도구가 어떻게 쓰이는지를 눈여겨보았다. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
반원들에게는 모로나이 외에 니파이인을 레이맨인으로부터 보호하기 위해 노력한 사람이 누구인지 찾아보라고 한다. Yêu cầu lớp học nhận ra người nào, ngoài Mô Rô Ni ra, đang lao nhọc để bảo vệ dân Nê Phi chống lại dân La Man. |
5 그러나 여호와께서는 이스라엘 외의 다른 민족을 배척하신 것이 아니었습니다. 그분의 목적이 온 인류에게 적용되도록 확대되었기 때문입니다. 5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại. |
이들에 더하여 그리스도의 충성스러운 1세기 추종자들과 그때 이래의 그 외 충실한 사람들이 있으며, 그중에는 현재 여호와의 증인으로서 그분을 섬기는 수백만 명의 사람들이 포함됩니다. Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài. |
그 성서에는 위에서 언급한 모든 특징들 외에도 여러 가지 특징이 더 있습니다. 그 중에는 방대한 각주가 있는데, 그 각주 역시 색인이 되어 있습니다. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
하지만 예수께서는 분명히 이렇게 말씀하셨습니다. “하늘에서 내려온 자, 곧 ‘사람의 아들’ 외에는 아무도 하늘로 올라간 적이 없습니다.” Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”. |
십대인 외손자들이 그에게 하느님과 예수가 같은 분이 아니라는 명백한 성경적인 증거를 제시하였습니다. 에드나는 들은 내용은 이해하였습니다. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
+ 11 그리하여 슬로브핫의 딸들인 말라, 디르사, 호글라, 밀가, 노아는+ 삼촌들의 아들들과 결혼했다. 11 Ranh giới ấy sẽ trải dài từ Sê-pham đến Ríp-la và phía đông của A-in, rồi nó sẽ đi xuống và qua dốc phía đông của biển Ki-nê-rết. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외삼촌 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.