외국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 외국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외국 trong Tiếng Hàn.
Từ 외국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nước ngoài, ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 외국
nước ngoàinoun 그건 사실이 아니에요. 왜냐하면 만들어지는 많은 일자리가 외국으로 갑니다. Nó không đúng bởi vì có rất nhiều công việc được tạo ra ở nước ngoài. |
ngoại quốcnoun “외국인”이라는 개념을 뛰어넘는 것이 가능하다는 것을 최근에 있었던 어떤 일에서 알 수 있습니까? Ví dụ nào cho thấy khái niệm “người ngoại quốc” có thể xóa bỏ được? |
Xem thêm ví dụ
출애굽기 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
18세기 후반, 러시아의 예카테리나 2세는 러시아에 주재하는 몇몇 외국 대사들을 대동하고 러시아 제국의 남부 지방을 순방하겠다고 발표했습니다. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
룻이 많은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사형의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
자신의 구역에서 어떤 외국어가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
● 외국에서 봉사하는 선교인들과 그 밖의 사람들은 어떤 기록을 쌓아 왔습니까? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
외국에서 수입해 온 포도주와 온갖 귀한 요리가 식탁에 가득 배설되었다. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
그래서 저희들은 지난 일년반 동안 듀오링고라는 웹사이트를 개발하고 있습니다. 우리의 기본 아이디어는 사람들이 웹을 번역하면서 무료로 외국어를 배우게 하자는거죠. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
“언어 실력을 향상시키기 위해 할 수 있는 일을 한 가지씩 놓고 볼 때 결국 연습만 한 것이 없다”고 「외국어 학습법」에서는 지적합니다. Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
영어를 공부하는 외국 출신 학생들에게 영어를 가르쳐 주기도 했는데, 그것은 나중에 나에게도 큰 도움이 되었습니다. Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này. |
YouTube의 번역 도구를 사용하면 내 동영상을 다른 언어로 제공하여 외국 시청자를 확보할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng công cụ dịch của chúng tôi để phát triển khán giả quốc tế bằng cách làm cho video của bạn dễ truy cập hơn ở các ngôn ngữ khác: |
프랑스 인구수는 이전 세기에 휩쓸었던 흑사병의 피해 이후 아직 회복 단계에 이르지 못한 상태였으며, 상인들은 외국 시장으로부터 철저하게 고립되어 있었다. Dân số Pháp chưa kịp hồi phục sau nạn Đại dịch hạch từ thế kỷ trước, thương mại bị cắt đứt khỏi thị trường nước ngoài. |
□ 외국 생활을 해 본 장성한 사람들은 어떤 조언을 해 주었습니까?—잠언 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
타국인과 개종하지 않은 외국인 거주자는 율법 아래 있지 않았으며 피를 빼지 않은 죽은 동물을 다양한 방법으로 사용할 수 있었습니다. Người ngoại bang và khách kiều ngụ không cải đạo không bị ràng buộc bởi Luật Pháp nên có thể dùng thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, theo nhiều cách. |
Ad Exchange 프로그램을 통해 수익을 올리는 비거주 개인 외국인의 경우 수익이 개인 서비스에 대한 지급으로 분류됩니다. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
2 다윗은 이스라엘 땅에 있는 외국인 거주자들을+ 모으라고 명령한 다음, 그들을 채석공으로 삼아서 참하느님의 집을 건축하는 데 쓸 돌을 자르고 다듬게 했다. 2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời. |
외국인 혈통이기는 하였지만, 솔로몬의 신복의 자손은 여호와의 숭배를 회복시키는 일에 참여하기 위해 바벨론을 떠나 돌아옴으로써 그분께 대한 정성을 증명하였습니다. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
+ 그것을 가난한* 사람과+ 외국인 거주자를+ 위해 남겨 두어야 한다. + Hãy để chúng cho người nghèo+ và ngoại kiều. |
때때로 유다는 아시리아나 이집트와 같은 외국 정부들과 외교 협상을 벌입니다. Thỉnh thoảng nước này lập bang giao với các chính phủ ngoại quốc như A-si-ri và Ai Cập. |
46 그들이 외국어*로 말하며 하느님을 드높이는 것을 들었기 때문이다. + 그때에 베드로가 말했다. 46 Vì họ đã nghe những người đó nói các thứ tiếng nước ngoài và ca tụng Đức Chúa Trời. |
1978년에 우리는 파푸아뉴기니 포트모르즈비에서 열린 국제 대회에 참석하려고 처음으로 외국에 나갔습니다. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
외국에서 이 대회에 참석하게 될 많은 파이오니아들은, 뉴욕 주 사우스랜싱 근처에 있는 워치타워 길르앗 성서 학교에 지원할 수 있는 신청서를 받았습니다. Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York. |
또는 “외국인”. Hay “kẻ ngoại quốc”. |
훌륭한 믿음을 가진 사람인 보아스는 일꾼들에게—그중에는 날품팔이꾼이나 심지어 외국인까지 있었을 텐데도—“여호와께서 당신들과 함께하시기를 비오”라는 말로 인사를 건넵니다. Là người có đức tin nổi bật, Bô-ô chào hỏi thợ gặt của mình, có thể một số là người làm công theo ngày hoặc thậm chí là ngoại kiều, với câu: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi!”. |
46 외국인들은 용기를 잃고* 46 Dân ngoại sẽ héo mòn, mất hết cả nhuệ khí; |
외국인들은 하느님의 백성의 “땅”에서 어느 정도나 활동적입니까? Những người ngoại quốc tích cực hoạt động trong “xứ” của dân tộc Đức Chúa Trời như thế nào? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.