ödül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ödül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ödül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ödül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ödül

giải thưởng

noun

Ödül falan verecekler mi?
giải thưởng hay thứ gì khác không?

Xem thêm ví dụ

Yehova’nın sadık hizmetçilerine olan ödülü sonsuz yaşam ümidini içermeseydi bile, ben yine de Tanrı’ya bağlı bir yaşam sürdürmeyi isterdim.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Ödülü kızı bulduğumda ve eğer hala hayattaysa alacaksın.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Benim Pulitzer Ödülüm buradaymış yahu.
Đó là giải Pulitzer của em!
İnanıyorum ki, çalışanlarınızı risklerden kaçınacak şekilde eğitirseniz, bu sayede aslında tüm şirketi ödüllerle sınanmaya hazırlarsınız.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
play.google.com adresinde hediye kartınızı kullanırsanız, ödül hesabınıza eklenir ancak cihazınızda uygulamayı kullanarak ödülü talep etmeniz gerekir.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Matty'i ödül olarak almalarına inanamıyorum.
Matty! Tôi không tin được chúng bắt Matty làm chiến lợi phấm.
Bulana ödül var.
Ai tìm được là thắng nhá.
Bertha Felicitas Freifrau Sophie von Suttner (Barones Bertha von Suttner, Gräfin (Kontes) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9 Haziran 1843 - 21 Haziran 1914) Avusturyalı yazar, radikal pasifist ve Nobel Barış Ödülü alan ilk kadın.
Bertha Felicitas Sophie Freifrau von Suttner (Nữ nam tước Bertha von Suttner, Gräfin (Nữ bá tước) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9.6.1843 – 21.6.1914) là một tiểu thuyết gia người Áo, một người theo chủ nghĩa hòa bình và là phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel Hòa bình.
Bu davet herkese açıktır ve elde edilecek ödül herhangi bir maddi defineden çok daha değerlidir (Özdeyişler 2:1-6’yı okuyun).
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Ödül heykelciği, heykeltıraş Erturğrul Atlı tarafından tasarlanmıştır.
Đồ án sơ khởi được thiết kế bởi họa viên kiến trúc Đặng Thành Hoàng.
Çabalarınızın En Büyük Ödülü
Phần thưởng lớn nhất
Ödülün çok mühim olduđu ortadaydý.
Rõ ràng rằng giải thưởng này& lt; br / & gt; rất quan trọng đối với nó.
Günah ve ölümden kurtuluş ödülünün, şimdiki sistemin bize sunacağı herhangi bir şeyden çok daha değerli olduğunu bilerek, İsa’nın öğrencisi olmanın zorluklar içeren bedelini zaten hesaplamış olmalıyız.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
(Mezmur 148:12, 13). Dünyanın sunduğu itibar ve ödüllerle karşılaştırınca, Yehova’ya tamgün hizmet etmeyi yaşam tarzı haline getirmek, sevinçli ve doyum veren bir yaşamın şüphesiz en emin yoludur.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Yehova’nın onayını ve sonsuz yaşam ödülünü kazanmak için bu yarışta sona kadar dayanmak gerekir.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
(b) Hikmetliler hangi şeyden nefret eder ve neyi geliştirirler, ödülleri nedir?
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
Ben kazanılacak bir ödül değilim!
Ta không phải là giải thưởng cho kẻ chiến thắng.
The Brave Rifles The Forth Road Bridge Let My People Go: The Story of Israel Mourir à Madrid 1966 - The War Game The Face of a Genius Helicopter Canada The Really Big Family Le Volcan interdit 1967 - The Anderson Platoon Festival Harvest A King's Story A Time for Burning 1968 - Journey Into Self Not: 14 Nisan 1969'daki ödül töreninde Young Americans filmi bu kategorideki kazanan olarak açıklanmasına karşın 7 Mayıs 1969'da filmin Ekim 1967'de gösterildiğinin ortaya çıkması üzerine 1968 yılı ödülleri için seçilemiyeçeği açıklanmıştır.
The Brave Rifles The Forth Road Bridge Let My People Go: The Story of Israel Mourir à Madrid 1966 - The War Game The Face of a Genius Helicopter Canada The Really Big Family Le Volcan interdit 1967 - The Anderson Platoon Festival Harvest A King's Story A Time for Burning 1968 - Journey Into Self Ghi chú: Tại buổi lễ phát giải thứ 41 ngày 14.4.1969, phim Young Americans đã được công bố thắng giải.
Ödülle ilgili yasal düzenleme Levon Ter-Petrosyan tarafından 22 Nisan 1994 tarihinde yapılmıştır.
Sắc lệnh thành lập Huân chương được ký ban hành bởi Tổng thống Levon Ter-Petrosyan vào ngày 22 tháng 4 năm 1994.
Her birinin kendine özgü ödülleri vardır.
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau.
Bu yüzden bu eğitime engel olan bütün dikkat dağıtıcı şeyler eğitim için bir ödül haline dönüşür.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Swift "Forever and Always"i 2009 CMA Ödülleri'nde ve ilk konser turnesi olan, 2009-10 yılları arasında süren Fearless Tour'unda seslendirdi.
Swift biểu diễn "Forever & Always" tại lễ trao giải CMA Awards năm 2009 và trong Fearless Tour 2009–2010. ^ Scaggs, Austin.
Goya Ödülleri, (İspanyolca los Premios Goya) İspanya'nın en önemli uluslararası film ödülleridir.
Giải Goya, (tiếng Tây Ban Nha: los Premios Goya là giải thưởng điện ảnh chính của Tây Ban Nha.
Bir baba olarak ne kadar ödül versem az.
Là một người cha,... ta không biết trả ơn cậu thế nào cho đủ.
(Gülüşler) Ve sanırım şu an bu odada da Ig Nobel Ödülü'nü kazanmış 1-2 kişi daha var.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ödül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.