öðruvísi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öðruvísi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öðruvísi trong Tiếng Iceland.
Từ öðruvísi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khác, khác nhau, khác biệt, kẻo mà, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öðruvísi
khác(different) |
khác nhau(differently) |
khác biệt(differently) |
kẻo mà
|
nếu không
|
Xem thêm ví dụ
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
En það fór öðruvísi en þeir ætluðu því að „þeir gátu ekki lesið letrið og sagt konungi þýðing þess.“ “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
En spyrðu þig: ‚Yrði ég eitthvað öðruvísi við sömu kringumstæður?‘ Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’ |
Hvers vegna farnaðist kristnum mönnum öðruvísi en Gyðingum en hvaða spurningum er ósvarað? Tại sao tín đồ đấng Christ không phải gánh chịu hậu quả như những người Do Thái, nhưng các câu hỏi nào cần được giải đáp? |
Menn sem hafa prestdæmið eru ekki eðlislægt betri en aðrir menn, en þeir ættu að hegða sér öðruvísi. Những người đàn ông nắm giữ chức tư tế vốn không tốt hơn những người đàn ông khác, nhưng họ nên hành động khác hơn. |
En orðin í 1. Mósebók 6:3 eru öðruvísi. Þar er hvorki minnst á Nóa né sagt að Guð sé að ávarpa hann. Tuy nhiên, Sáng-thế Ký 6:3 không đề cập đến Nô-ê và cũng không cho biết Đức Chúa Trời đang nói với ông. |
" Það er öðruvísi en það sem ég nota til að segja þegar ég var barn, " sagði Gryphon. " Đó là khác nhau từ những gì tôi được sử dụng để nói khi tôi là một đứa trẻ, " Gryphon. |
En hvernig getum við öðruvísi þroskað löngun í ,föstu fæðuna sem er fyrir fullorðna‘? — Hebreabréfið 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Ykkur kann að finnast hann hafa verið sérstakur maður, ólíkur mönnum þessa síðustu daga, og því hafi Drottinn veitt honum sérstakar og öðruvísi blessanir, þar eð hann var ólíkur mönnum nú til dags. Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này. |
17 Jesús tók allt öðruvísi á vandamálum en farísearnir. 17 Cách Chúa Giê-su xử lý các vấn đề thật khác biệt với cách của người Pha-ri-si. |
Hámeraættin, en til hennar teljast makrílháfurinn, hámerinn og hvítháfurinn, hefur allt öðruvísi blóðrás en flestir aðrir háfiskar. Cá nhám thu, cá nhám hồi và cá mập trắng thuộc họ Lamnidae, có hệ tuần hoàn khác hẳn hệ tuần hoàn của đa số cá mập khác. |
Það er vissulega ekki auðvelt að standa á móti hópþrýstingi og vera öðruvísi en fjöldinn, en þú getur fengið hjálp. Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ. |
Þig langar kannski til að vita hvaða vandræðalegu mistök pabbi þinn gerði á þínum aldri og hvað hann myndi gera öðruvísi ef hann fengi annað tækifæri. Chẳng hạn, có lẽ bạn tò mò về những lỗi lầm của cha khi ông bằng tuổi bạn và nếu gặp lại vấn đề đó, ông sẽ giải quyết thế nào. |
4 Það sem við segjum: Þeir sem taka eftir góðri hegðun okkar vita auðvitað ekki hvers vegna við erum öðruvísi ef við segjum þeim ekki frá trú okkar. 4 Lời nói của chúng ta: Dĩ nhiên, những người thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta có lẽ không biết tại sao chúng ta khác biệt trừ phi chúng ta nói với họ về đức tin của mình. |
Hún vissi ekki nákvæmlega hvernig fjölskylda ætti að vera, en hún vissi hvernig hún ætti ekki að vera, og var ákveðin í því að fjölskylda hennar yrði öðruvísi. Bà không biết chính xác một gia đình phải như thế nào, nhưng bà biết gia đình không nên được như thế, và bà đã quyết tâm để có gia đình tương lai của mình khác biệt. |
2 Þeir sem kynnast Jehóva hugsa öðruvísi. 2 Những người đã học biết về Đức Giê-hô-va có một quan điểm khác. |
En í námi lítur hún allt öðruvísi út -- ofur- einfölduð vandamál, mikið af útreikningum -- aðallega unnin í höndunum. Nhưng trong giáo dục nó trông khác hẳn -- các bài tập bị đơn giản hóa, toàn là làm tính -- hầu như đều làm bằng tay. |
(Markús 6:3) Þetta barn yrði hinsvegar öðruvísi. Đúng vậy, “con trai đầu lòng” của cô đã ra đời—con đầu trong số ít nhất bảy người con (Mác 6:3). |
14 Samkvæmt orðum Péturs ætti því að vera öðruvísi farið um kristna menn, þá og nú. 14 Theo Phi-e-rơ thì các tín đồ đấng Christ, thời xưa và thời nay, phải khác thế. |
'Jæja, ég hef reynt að segja " Hvernig rennur THE LITTLE Upptekinn Bee, " en það kom allt öðruvísi! " 'Vâng, tôi đã cố gắng để nói " như thế nào há THE BEE BUSY Little ", nhưng tất cả đã khác nhau! ́ |
Hugleiðið á hvað hátt líf ykkar væri öðruvísi, ef þið þekktuð ekki hið endurreista fagnaðarerindi. Hãy nghĩ về cuộc sống của các anh chị em sẽ khác biệt như thế nào nếu các anh chị em không biết về phúc âm phục hồi. |
Því er öðruvísi farið með Jehóva, hinn eilífa Guð, sem „enginn hefur nokkurn tíma séð“. Thật là khác biệt biết bao với Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hằng sống” chẳng hề có ai thấy được. |
Að hvaða leyti var Jesús öðruvísi kennari en trúarleiðtogarnir? Là thầy giảng dạy, Chúa Giê-su khác với các nhà lãnh đạo tôn giáo thời đó như thế nào? |
Enginn en fyrir suma, og allt öðruvísi. Không nhưng đối với một số người, và tất cả các khác nhau. |
Það hefur valdið þeim erfiðleikum sem eru ekki nógu hugrakkir til að vera öðruvísi. Điều này đã gây khó khăn cho những người không có can đảm dám làm khác người chung quanh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öðruvísi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.