o.s.frv. trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ o.s.frv. trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o.s.frv. trong Tiếng Iceland.
Từ o.s.frv. trong Tiếng Iceland có các nghĩa là v v, v.v.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ o.s.frv.
v vadverb |
v.v.adverb |
Xem thêm ví dụ
„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Grikkir byggðu borgina en Lýdíumenn eyddu hana um 580 f.o.t. Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN. |
* Klæði yðar séu látlaus, K&S 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
* Styðjið framgang verks míns og þér munuð blessaðir verða, K&S 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
* Vitjið hinna fátæku og þurfandi, K&S 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
* Til þess að ná æðsta stigi himneska ríkisins verður maðurinn að gjöra hinn nýja og ævarandi hjónabandssáttmála, K&S 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Svo að fyrir hann gætu allir þeir frelsast, sem faðirinn hafði falið honum á vald og gjört með honum“ (K&S 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
„Ég reyni að iðrast, að biðja og bæta mig“ (Children’s Songbook, 98). “Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98). |
* Hinir heilögu hljóta arf sinn og munu gerðir jafnir honum, K&S 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
Drottinn bauð spámanninum í þjónustu hans að senda trúboða til að „prédika fagnaðarerindið hverri skepnu“ (K&S 68:8). Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
* Sá sem ekkert gjörir, fyrr en honum er boðið það, sá hinn sami er fordæmdur, K&S 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
Ég ber vitni um að við höfum lifandi spámann á jörðunni í dag – Thomas S. Tôi làm chứng rằng chúng ta có một vị tiên tri tại thế trên thế gian, Chủ Tịch Thomas S. |
o Verið gott fordæmi um réttláta dóttur Guðs. o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế. |
Hermenn Filista ráðast á óvini sína (egypsk útskurðarmynd frá 12. öld f.o.t.). Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN) |
* Englar sem eru upprisnar verur og hafa líkama af holdi og beinum, K&S 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
* Sá, sem óttast mig, mun huga að táknunum fyrir komu mannssonarins, K&S 45:39. * Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39. |
* Innsiglun barna til foreldra sinna er hluti hins mikla verks fyllingar tímanna, K&S 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
Tvær apókrýfubækur, skrifaðar af trúuðum Gyðingum á annarri öld f.o.t., endurspegla þessa erfðavenju. Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy. |
Hugsanlega vegna þess að þeir þekkja ekki kenninguna, sem endurreist var með Joseph Smith, um að hjónabandið og fjölskyldan eru vígð af Guði og eru í eðli sínu eilíf (sjá K&S 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Pýþagóras, hinn frægi gríski stærðfræðingur á sjöttu öld f.o.t., hélt því fram að sálin væri ódauðleg og flakkaði úr einum líkama í annan. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Ættkvíslarnafnið var fyrst notað af Pliny eldri (23–79) yfir plöntu sem var einnig nefnd strychnos, líklegast S. nigrum. Tên khoa học của chi này do Gaius Plinius Secundus (23-79) đặt ra đầu tiên cho một loài thực vật gọi là strychnos, có thể là loài S. nigrum (lu lu đực) hiện nay. |
Í henni felst hið eilífa líf—sú gjöf er mest allra gjafa Guðs til mannsins (sjá K&S 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
Jesús innleiddi kvöldmáltíðina og var líflátinn á páskadag sem var „endurminningardagur“ um frelsun Ísraels árið 1513 f.o.t. úr ánauðinni í Egyptalandi. (2. Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN. |
Loforðið er: „Þeim sem hefur iðrast synda sinna er fyrirgefið, og ég, Drottinn, minnist þeirra ekki lengur“ (K&S 58:42). Lời hứa là: “Này, kẻ nào biết hối cải những tội lỗi của mình, thì kẻ đó sẽ được tha thứ, và ta, là Chúa, sẽ không còn nhớ tới những tội lỗi đó nữa” (GLGƯ 58:42). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o.s.frv. trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.