o mais breve possível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ o mais breve possível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o mais breve possível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ o mais breve possível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trong thời gian sớm nhất, Càng sớm càng tốt, ngay lập tức, tức khắc, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ o mais breve possível
trong thời gian sớm nhất
|
Càng sớm càng tốt
|
ngay lập tức
|
tức khắc
|
vội vàng
|
Xem thêm ví dụ
Alimento, água, abrigo, cuidados médicos e apoio emocional e espiritual são providenciados o mais breve possível Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
O Comandante quere-los codificados o mais brevemente possível. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. |
Vamos retirá-los o mais breve possível. Chúng tôi sẽ đưa các bạn ra khỏi đây càng sớm càng tốt. |
Quem deseja batizar-se deve falar com o superintendente presidente o mais breve possível. Ai muốn báp têm nên nói với anh giám thị chủ tọa càng sớm càng tốt. |
O cirurgião disse que enviaria uma equipe para buscar o Bill o mais breve possível. Bác sĩ phẫu thuật nói rằng ông sẽ gửi lên một đội phẫu thuật để giúp Bill càng sớm càng tốt. |
Elogie sinceramente a congregação por fazer seus preparativos para o congresso o mais breve possível. Khuyến khích mọi người công bố giữ tờ phụ trang này và thường xuyên tham khảo khi chuẩn bị cho thánh chức. |
A revisita deve ser feita o mais breve possível. Càng sớm càng tốt. |
Agradeceria se saísse o mais breve possível. Tôi sẽ biết ơn nếu cô rời khỏi đây ngay khi có thể. |
A congregação incentivaria o casal a registrar seu casamento consuetudinário o mais breve possível. Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt. |
Emmas saiu de casa rapidamente, mas antes tomou providências para que o seguíssemos o mais breve possível. Anh Emmas nhanh chóng rời khỏi nhà sau khi đã sắp đặt cho mẹ con tôi đi theo anh ấy càng sớm càng tốt. |
Sim, mas serei o mais breve possível. Phải, nhưng tôi sẽ cố gắng càng nhanh càng tốt. |
Os recém-dedicados que desejarem batizar-se devem informar isso ao superintendente presidente o mais breve possível. Những người mới dâng mình cho Đức Chúa Trời và muốn làm báp têm nên nói cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Retornarei o mais breve possível. Tôi sẽ nhanh chóng trả lời bạn |
Quer ele tenha aceitado publicações bíblicas, quer não, é importante cultivar qualquer interesse o mais breve possível. Dù người đó có nhận sách báo giải thích Kinh-thánh hay không, điều quan trọng là bạn nên vun trồng bất cứ sự chú ý nào càng sớm càng tốt. |
E já encontrámos um comprador, portanto vamos ter que sair o mais breve possível. Đã kiếm được người mua rồi, nên không lâu nữa hai ta sẽ phải chuyển đi. |
o mais breve possível. Càng sớm càng tốt. |
Quero o Macallan de volta aqui o mais breve possível. Tôi muốn Macallan quay lại đây càng sớm càng tốt. |
Convide os estudantes a ir às reuniões o mais breve possível. Hãy mời học viên đi nhóm họp càng sớm càng tốt. |
Faça anotações quando encontrar interesse e revisite a pessoa o mais breve possível. Nếu có người tỏ ra quan tâm, hãy ghi chú thông tin cần thiết và trở lại viếng thăm càng sớm càng tốt. |
Quero partir o mais breve possível. Anh muốn đi càng sớm càng tốt. |
É da natureza humana querer ter logo, ou o mais breve possível, as coisas ansiadas. Bản chất tự nhiên của con người là muốn được ngay lập tức, hay càng sớm càng tốt, những điều mình thiết tha ao ước. |
De uma forma ou outra, irá sair, o mais breve possível. Tớ sẽ chuyển ra sớm nhất có thể. |
Se ainda não começou, que tal programar tempo para começar a lê-lo o mais breve possível? Nếu chưa, sao không bắt đầu ngay bây giờ? |
Busque ajuda o mais breve possível. Hãy tìm sự giúp đỡ càng sớm càng tốt. |
Deixe seu recado. Telefonarei o mais breve possível. Để lại tin nhắn và tôi sẽ gọi lại bạn sớm nhất có thể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o mais breve possível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới o mais breve possível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.