โอเวอร์เฮด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โอเวอร์เฮด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โอเวอร์เฮด trong Tiếng Thái.

Từ โอเวอร์เฮด trong Tiếng Thái có nghĩa là tổng phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โอเวอร์เฮด

tổng phí

Xem thêm ví dụ

หลัง จาก เปาโล ติด คุก สอง ปี ตอน นี้ ท่าน ยืน อยู่ ต่อ หน้า กษัตริย์ เฮโร อะฆะริปา ที่ สอง ผู้ ซึ่ง ครอบครอง ชาว ยิว.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
อาศัยอยู่ที่นี่ในสวรรค์และอาจจะดูกับเธอ; แต่โรมิโออาจจะไม่ได้. -- ความถูกต้องเพิ่มเติม
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
รูปปั้นใช้เป็นแหล่งอ้างอิง และมันก็เชื่อมโยงอัตลักษณ์ของลีโอนาร์โด กับภาพใบหน้าสามภาพนี้
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโร อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
มีวันที่ ที่โรงเรียน Sweetie.
Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.
1 คลิก ที่ รูป ภาพ หรือ ที่ ลิงก์ “ดาวน์ โหล” ใน ส่วน กิจกรรม สําหรับ เด็ก.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về.
โอ ยาห์ พวก เรา มา ยกย่อง พระองค์
Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ,
โอกุสแตง อดีต เจ้าหน้าที่ อุทยาน แห่ง ชาติ จํา ได้ ว่า เคย พบ กับ กอริลลา อย่าง ใกล้ ชิด ครั้ง หนึ่ง ใน ปี 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
ระยะ ทาง จาก โลก ถึง โอเมกา เซน เทา รี กะ ประมาณ ว่า 17,000 ปี แสง.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
คนสุดท้าย โอฮานิ
Người cuối cùng, Oh Ha Ni.
ใน ที่ สุด ใน ช่วง ยี่ สิบ ห้า ปี สุด ท้าย ของ ศตวรรษ ที่ สี่ ทีโอโดซิอุส มหาราช [ปี สากล ศักราช 379-395] ได้ ตั้ง ศาสนา คริสเตียน เป็น ศาสนา ทาง การ ของ จักรวรรดิ และ ได้ ปราบ ปราม การ นมัสการ แบบ นอก รีต ของ สาธารณชน.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
กษัติรย์ลีโอโพลด์ที่สองแห่งเบลเยียม
Vua của nước Bỉ.
ดาวน์โหลรายงาน Global Economic Prospects (ภาษาอังกฤษ)
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
โปรดตามดิฉันมาค่ะ คุณนายเหม็ดเว้
Vui lòng theo tôi, bà Medved.
ฉันดีใจที่แกจําได้นะ แฮด๊อก
Ta mừng vì mi biết được sự thật, Haddock.
เนื่อง จาก ศาล สูง จะ ดู แล งาน ฝ่าย ตุลาการ ทั่ว ทั้ง ประเทศ จึง ดู เหมือน ว่า สม เหตุ สม ผล ที่ ชาย ผู้ มี ชื่อเสียง ใน ศาล ระดับ ล่าง จะ ได้ รับ การ เลื่อน ขั้น ให้ มา รับ ตําแหน่ง ใน สภา ซันเฮริน.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
ไวโอเล็ตไม่ยอมพูด
Violet sẽ không nói đâu.
เมื่อ เผชิญ ความ ตาย พระองค์ ได้ อธิษฐาน ดัง นี้: “โอ พระ บิดา ของ ข้าพเจ้า . . .
Khi sắp phải chết, ngài cầu nguyện: “Cha ơi!... xin...không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha” (Ma-thi-ơ 26:39).
อะเล็กซานรา กล่าว เสริม ว่า “ดิฉัน รับใช้ เป็น ไพโอเนียร์ ก่อน ที่ เรา แต่งงาน กัน และ ดิฉัน ไม่ ต้องการ หยุด จาก สิทธิ พิเศษ นี้ เพียง เพื่อ จะ มี งาน แต่งงาน ที่ หรูหรา.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
เราไม่มีข้อมูลอดีตดีพอสําหรับทุกประเทศในโลก แต่เรามีข้อมูลที่ดีพอจากกลุ่มประเทศที่รวยที่สุด คือโออีซีดี
Chúng tôi không có dữ liệu tốt cho mọi quốc gia trên thế giới, nhưng có cho vài nước giàu nhất, nhóm OECD.
ทําไม เฮโร จึง ต้องการ ฆ่า พระ เยซู?
Điều gì khiến vua Hê-rốt muốn giết Chúa Giê-su?
ข่าวว่านายไปราม่ากับครูที่โรงเรียนหรอ
Tôi nghe nói cuộc họp tại trường vẻ không suôn sẻ.
โอเคไม่มีซ้อมมากขึ้น $ 6.25 ชั่ วโมง.
Được, không ức hiếp nữa, 6.25 $ mỗi giờ.
เรา ไม่ ทราบ ว่า เปาโล เดิน ทาง ไป ที่ เมือง ลีรา หรือ ไม่.
Chúng ta không biết Phao-lô có đi đến thành Ledra hay không.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โอเวอร์เฮด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.