nyttigt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nyttigt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nyttigt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nyttigt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có ích, bổ ích, hữu ích, hữu dụng, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nyttigt

có ích

(useful)

bổ ích

(useful)

hữu ích

(useful)

hữu dụng

(useful)

có lợi

Xem thêm ví dụ

Berättelsen lyder: ”Därför sade Jesus till dem på nytt: ’Må ni ha frid.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Du kan känna dig inspirerad att be en särskild person berätta något, kanske för att han eller hon har ett perspektiv som kan vara nyttigt för de andra att höra.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Jag uppmanar varje kvorumpresidentskap i aronska prästadömet att på nytt höja frihetsbaneret och organisera och leda era bataljoner.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
En närmare titt på ett nytt redskap
Xem xét một công cụ mới
5, 6. a) Vad slags offentlig tjänst utfördes i Israel, och till vilken nytta var den?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Vem i min klass skulle ha nytta av en möjlighet att undervisa?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Han vill starta världen på nytt när den inte ens har stannat.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
[2] (paragraf 9) På sidan 62–64 i Skolan i teokratisk tjänst – utbildning till nytta för dig finns det flera fina tips på hur man kan samtala med människor i tjänsten.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
General Dynamics European Land Systems lanserade sin nya Piranha Class 5 på EUROSATORY 2010 den 15 juni och det rapporteras att brittiska MoD visar nytt intresse, men kämpar med budgetbegränsningar.
General Dynamics European Land Systems đã công bố mẫu Piranha Class 5 tại EUROSATORY 2010 vào ngày 15 tháng 6 và mẫu này được báo cáo là được cơ quan British MoD quan tâm nhưng phải đương đầu với vấn đề cắt giảm ngân sách.
Ojämlikheten i Kina och Indien ser jag som det största hindret eftersom att få in hela befolkningen i tillväxt och välstånd är det som kommer att skapa en hemmamarknad, det som kommer att undvika social instabilitet, och det som kommer att dra nytta av den fulla kapaciteten hos befolkningen.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
När du lyfts upp ur vattnet, är det som om du uppstår till ett nytt liv, ett liv som styrs av Guds vilja och inte din egen.
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
En skola som är till nytta för människor över hela världen
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
Tänk om det är nytt?
Nếu nó là tin mới thì sao?
b) Hur har det visat sig vara till nytta att Jehova inte har avslöjat ”dagen eller timmen”?
(b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào?
Och det slutresultat som vi vill vara optimistiska om kommer inte att skapas av enbart tro, om inte tron är stark nog att föra med sig ett nytt beteende.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Men strax efter vigseln upptäckte hon att hans ekonomi var i oordning, och trots att han hade ont om pengar slutade han jobbet och vägrade skaffa ett nytt.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Om vi inte bringar vårt liv i överensstämmelse med det förhållandet, då kommer till sist allt planerande av vårt liv för att rätta oss efter klockor eller almanackor att visa sig vara till ingen nytta.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
3 Hur vi får störst nytta. I det inledande brevet från den styrande kretsen sägs det så här: ”Använd din fantasi och lev dig in i berättelserna.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Född på nytt
Được Sinh Lại
Sen gömmer de sig eller väljer ett nytt mål.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
2 De inspirerade Skrifterna är nyttiga till undervisning: Temat den första dagen riktade uppmärksamheten på 2 Timoteus 3:16.
2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16.
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Att undervisa andra om Guds kungarike är i synnerhet en nyttig och välgörande verksamhet. — Matteus 28:19, 20.
Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
De allra flesta som drar nytta av Jesu lösenoffer kommer att få evigt liv på en paradisisk jord.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
”Värdefulla ting kommer inte att vara till någon nytta på förgrymmelsens dag, men rättfärdighet kommer att befria från döden.” — Ordspråken 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nyttigt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.