nýr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nýr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nýr trong Tiếng Iceland.

Từ nýr trong Tiếng Iceland có nghĩa là mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nýr

mới

adjective

Er nýr heimur laus við þjáningar í nánd?
Một thế giới mới không còn đau khổ gần đến chăng?

Xem thêm ví dụ

Þú ert nýr.
Anh là người mới.
Það myndi vera nýr Ayah, og kannski hún vildi vita sumir nýjar fréttir.
Sẽ là một Ayah mới, và có lẽ cô sẽ biết một số câu chuyện mới.
Orðabókin A Dictionary of the Bible, í ritstjórn James Hastings, segir: „Tertúllíanus, Írenaeus og Hippólytus vænta enn skjótrar komu [Jesú Krists], en með alexandrísku kirkjufeðrunum kemur fram nýr hugsunarháttur. . . .
Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới...
Þeir vita líka að Guð ætlar að eyða illum heimi innan skamms og að þá tekur við nýr heimur sem verður paradís. — 2. Tímóteusarbréf 3: 1-5, 13; 2. Pétursbréf 3: 10-13.
Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13.
3 Frá 1914 hefur því bæst við nýr þáttur í fagnaðarerindið um Guðsríki.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
Ef það er mögulegt mætti taka viðtal við tvo brautryðjendur, annan sem er nýr í þessu starfi og hinn sem hefur verið brautryðjandi í mörg ár.
Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm.
18 Undirbúðu áhugaverða kynningu: Það er eitt að langa til að koma guðsríkisboðskapnum á framfæri við aðra og annað að hafa sjálfstraust til þess, einkum ef maður er nýr eða hefur ekki farið í boðunarstarfið í langan tíma.
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.
Staðsetning fyrsta dálks útlitsskilgreiningar á spjaldi verður að vera ' Nýr dálkur '
Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới »
23 Nýr heimur ósvikins og varanlegs frelsis er rétt við sjóndeildarhring.
23 Ngày nay thế giới mới của Đức Chúa Trời gần đến rồi.
Það gæti verið aðeins einn nýr efnisþáttur í henni eða umbúðunum hefur verið breytt.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
Ég var nýr meðlimur og verð að viðurkenna að ábyrgð þessi skelfdi mig.
Tôi là một người mới cải đạo, và tôi thú nhận rằng sự kêu gọi này làm tôi kinh hãi.
Nýr & aðskiljari
Cái phân chia mới
Öldungarnir fagna því þegar nýr einstaklingur vill þjóna Guði.
Các trưởng lão vui lòng khi thấy một người mới muốn phụng sự Đức Chúa Trời.
Er nýr heimur laus við þjáningar í nánd?
Một thế giới mới không còn đau khổ gần đến chăng?
(Jesaja 6:13) Eftir 70 ára útlegð í Babýlon sneri sæði eða leifar aftur heim, rétt eins og nýr sproti sprytti upp af stúfi stórs trés. (2.
Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to.
Nýr söngur „Veittu okkur djörfung“ og bæn
Bài hát mới “Xin giúp chúng con dạn dĩ” và cầu nguyện
BLS. 20 • SÖNGVAR: 138 Þú heitir Jehóva (nýr söngur), 89
TRANG 20 • BÀI HÁT: 138 Giê-hô-va là danh Cha (bài hát mới), 89
Nýr dreifilistiarguments are host name, datetime
Danh sách & phân phốị.. arguments are host name, datetime
Nýr konungur jarðar
Vua mới của trái đất
Í staðinn kemur svo réttlátur nýr heimur. — Opinberunarbókin 16:14-16.
Điều này sẽ mở đường cho một thế giới mới công bình.—Khải-huyền 16:14-16.
* Sjá Nýr og ævarandi sáttmáli; Sáttmáli
* Xem Giao Ước; Giao Ước Mới và Vĩnh Viễn
Hve dásamlegur nýr þáttur sem kynntur hefur verið í framsetningu aðalráðstefna.
Thật là một điều tuyệt vời và mới mẻ được đưa vào khuôn mẫu của đại hội trung ương của chúng ta.
Nýr póstlisti
Danh sách Phân phối mới
Vinur minn hérna er nýr í þessum bæ.
Bạn tôi đây mới đến thị trấn.
Geyma má þau eintök sem er ofaukið við sameininguna og nota þau seinna þegar nýr ríkissalur er reistur.
Khi nhập những thư viện này lại thành một, các sách có nhiều bản giống nhau có thể được lưu trữ và sau này đem ra sử dụng khi có những Phòng Nước Trời mới được xây.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nýr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.