nyligen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nyligen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nyligen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nyligen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gần đây, mới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nyligen

gần đây

adjective

Men hon blev inte er drottning förrän nyligen, eller hur?
Chị ấy không phải là nữ hoàng của ngài cho đến gần đây, phải không?

mới đây

adverb

Under en tempelinvigning nyligen gladdes jag över hela upplevelsen.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.

Xem thêm ví dụ

Nyligen bad en trevlig och mycket kompetent kvinna från en tidnings ledarredaktion om en beskrivning på kvinnans roll i kyrkan.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Nyligen ställde sig min man Fred upp för första gången på ett vittnesbördsmöte och överraskade både mig och alla andra med att berätta att han bestämt sig för att bli medlem i kyrkan.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
I England har många hundra nyligen lagts till våra skaror, det måste vara så, för ’Efraim blandar sig med andra folk’.
Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
Har vi upplevt den heliga känsla som omger den här celestiala anden, nyligen sänd av vår Fader i himlen till dess nyss skapade, rena lilla kropp?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Genom att läsa boken Jehovas vittnen — förkunnare av Guds kungarike kan de som nyligen har lärt känna sanningen få denna historiska inblick.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
Har du haft mardrömmar nyligen?
Không phải gần đây ngài hay gặp phải ác mộng sao?
När jag nyligen fick uppdraget att besöka en konferens i Mission Viejos stav i Kalifornien blev jag rörd då jag hörde om deras nyårsdans för ungdomarna i fyra stavar.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Jag såg att du samlade upp avföring och urin nyligen.
Lúc trước anh làm việc khác
Under en tempelinvigning nyligen gladdes jag över hela upplevelsen.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
Kyrkan publicerade nyligen en militärutgåva av Principles of the Gospel (Principer i evangeliet) för kyrkans medlemmar i militärtjänst runtom i världen.
Mới đây Giáo Hội có tái xuất bản sách cho những quân nhân về Các Nguyên Tắc Phúc Âm cho các tín hữu của Giáo Hội phục vụ trong quân đội bất cứ nơi đâu trên thế giới.
Mötena och predikoverksamheten organiserades omedelbart med hjälp av en inhemsk broder och en syster som nyligen hade anlänt med sina två barn.
Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con.
Trots att han är handikappad, började han nyligen som pionjär.
Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong.
Följden har blivit att 300.945 nyligen överlämnade personer blev döpta under år 1991.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
19 Vilka är de tillhörigheter som den nyligen krönte Jesus satte sin trogne slav över?
19 Gia tài là gì mà Chủ mới lên ngôi giao cho người đầy tớ trung tín coi sóc?
Har du sett honom nyligen?
Gần đây cô có gặp hắn không?
Asia Channel visade nyligen ett band där sergeant Mark, olagligt släppte en thailändsk fånge.
Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan.
Jag vill visa er den som verkligen ändrade mitt liv, detta var min performance i MoMa, som jag nyligen genomfört.
Tôi sẽ cho các bạn xem điều thực sự thay đổi cuộc đời tôi Đây là màn trình diễn ở MoMa, cũng mới diễn ra thôi.
Jag vill idag tala till alla som har kallats att undervisa, vilken organisation ni än verkar i och oavsett om ni nyligen blivit medlem i kyrkan eller är lärare med åratals erfarenhet.
Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm.
* Vad har du gjort nyligen för att visa Herren att hans vilja är viktigare än din egen?
* Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em?
Han godkände nyligen bildandet av Social Innovation Fund med fokus på lösningar i detta landet. och hur vi kan utvidga det.
Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó.
En dag i ett snabbköp råkade Ella höra ett samtal inom en rysktalande familj, som också nyligen hade flyttat till Israel.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.
Syster Nelson och jag fick nyligen njuta av vackra tropiska fiskar i ett litet privat akvarium.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Det här är -- jag vet inte om ni såg det på CNN nyligen -- de delade ut Heroes Award till en ung kenyansk herde som inte kunde plugga i sin by på kvällarna som alla barnen i byn, eftersom fotogenlampan rykte och skadade hans ögon.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Finns det någon anvisning som vi nyligen fått från Jehovas organisation?
Gần đây, chúng ta nhận được chỉ dẫn nào từ tổ chức của Đức Giê-hô-va?
Ja, på Bahamaöarna hände det nyligen att en tioårig döpt flicka deltog i Skolan i pionjärtjänst — hon var dotter till två heltidsförkunnare!
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nyligen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.