누리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 누리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 누리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 누리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thưởng ngoạn, tận hưởng, thưởng thức, thích thú, được hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 누리다

thưởng ngoạn

(enjoy)

tận hưởng

(enjoy)

thưởng thức

(enjoy)

thích thú

(enjoy)

được hưởng

(enjoy)

Xem thêm ví dụ

다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
진정한 삶 누리리.
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
기원 33년 오순절 이후로 새로 제자가 된 사람들은 하늘의 아버지와 어떤 관계를 누리게 되었습니까?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
그리고 속죄의 자비를 누리는 사람 숫자도 무한하며, 그리스도께서 창조하신 무한한 세계에까지 그 영향이 미칩니다.
Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa.
그뿐만 아니라, 여호와께서는 ‘우리를 데리고 영광에 이르게’ 즉 그분과 친밀한 관계를 누리게 하실 것입니다.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
14 우리는 신권적인 활동을 하면서 어떻게 더 큰 기쁨을 누릴 수 있습니까?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
켄드릭은 이렇게 말한다. “양을 잘 대해 주는 사람들은 사실상 양으로 여겨지는 영예를 누리게 된다.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
수백만 명에 이르는 참그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 삶을 누릴 수 있습니다.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
성서 잠언 14장 1절부터 11절은, 지혜가 우리의 말과 행동을 인도하게 함으로, 심지어 지금도 어느 정도 번영과 안정을 누릴 수 있다고 알려 줍니다.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
그러한 상황에서도 자신이 누리는 축복들을 곰곰이 생각한다면 위로와 힘을 얻게 될 것입니다.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
16 예수의 가르침—행복을 누리려면
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
여호와께서도 우리가 그런 즐거움을 누리는 것을 막지 않으십니다. 하지만 우리가 알다시피, 엄연한 사실은, 그런 활동 자체가 우리가 하늘에 영적인 보물을 쌓아 두는 데 기여하는 것은 아니라는 것입니다.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
현재 나는 여호와의 증인의 독일 지부 사무실에서 자원 봉사자로 일하는 기쁨을 누리고 있습니다.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
6 소돔과 고모라의 거민이 인류의 일원으로서 여호와의 손에서 누리고 있던 축복들을 남용함으로써 자기들이 매우 심하게 타락한 죄인임을 스스로 드러냈을 때, 여호와께서는 그 거민이 멸망되어야 한다는 판결을 내리셨읍니다.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
그 결과, 그들은 유대인과 아랍인을, 크로아티아인과 세르비아인을, 후투족과 투치족을 연합시키는 놀라운 형제 관계를 누리고 있습니다.
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu người Tutsi.
예수의 대속으로부터 유익을 얻는 사람들은 대부분 지상 낙원에서 영원한 생명을 누리게 될 것입니다.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
아내와 나는 세 자녀가 여호와와 친밀한 관계를 발전시키도록 돕는 기쁨을 누리고 있습니다.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
* 기름부음받은 그리스도인들은 이러한 도움을 고맙게 여기며, 다른 양들은 자신들이 기름부음받은 형제들을 지원하는 특권을 누리는 데 대해 감사하게 생각합니다.—마태 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
현재 그는 성서의 소식을 다른 사람들에게 전하면서 행복을 누리고 있습니다.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
지성이 있고 자유를 누리는 창조물이 나타내는 사랑은 하느님께서 부당한 비난에 대해 반박하실 수 있게 해 준다. 그분은 이렇게 말씀하신다.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
대속 희생에 대한 믿음을 실천하는 사람들이 옛 인간성을 버리고 “하나님의 자녀들의 영광의 자유”를 누리는 것이 하나님의 뜻입니다.—로마 6:6; 8:19-21; 갈라디아 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởngsự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
(요한 13:35) 이러한 점들을 기억하는 것이 우리가 주는 기쁨을 누리는 데 도움이 될 수 있습니다.
(Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho.
교도소의 담이나 독방도 우리가 하늘에 계신 인자하신 아버지와 의사소통하지 못하게 막거나 동료 숭배자들과 누리는 연합을 깨뜨릴 수 없다는 것을 기억하십시오.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
어쩌면 그분은 당신이 새로운 성서 연구를 갖게 해 주셨거나 “모든 생각을 능가하는 하느님의 평화”를 누리게 해 주셨을지 모릅니다.
Có lẽ ngài từng giúp bạn có học hỏi Kinh Thánh mới hoặc giúp bạn có ‘sự bình an của ngài’.
이와 비슷하게, 기만적인 “빛의 천사”인 사탄은 하느님의 백성이 그분과 누리고 있는 관계를 그들에게서 빼앗고 싶어 합니다.
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 누리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.