núna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ núna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ núna trong Tiếng Iceland.

Từ núna trong Tiếng Iceland có nghĩa là bây giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ núna

bây giờ

adverb

„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."

Xem thêm ví dụ

Þá munt þú verða betur í stakk búinn til að prédika núna og betur undirbúinn að halda út á tímum ofokna.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
En ūađ er undir ūér komiđ hvađ ūú gerir núna.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Hann benti á að „yfir milljarður manna búi núna við algera örbirgð“ og að „það hafi nært þau öfl sem valda ofbeldi og átökum.“
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Þegar ég hugsa um það núna, þá hlýtur hún að hafa orðið fyrir miklum vonbrigðum að heyra bara í mér.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
Stu, ekki núna.
Stu, không phải lúc này.
Núna er Gana þriðji stærsti kakóframleiðandi í heimi.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
Skýrsla í læknatímariti segir: „Æ fleiri börn, jafnvel smábörn, hræðast núna ógnun kjarnorkustyrjaldar.“
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Þess vegna er lokahvatning Páls til Korintumanna jafn viðeigandi núna og fyrir tvö þúsund árum: „Þess vegna, mínir elskuðu bræður, verið staðfastir, óbifanlegir, síauðugir í verki Drottins. Þér vitið að erfiði yðar er ekki árangurslaust í Drottni.“ — 1. Korintubréf 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Núna eru um 3000 tungumál eins og múrar sem tálma skilningi, og hundruð falskra trúarbragða rugla mannkynið.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Hann er farinn núna.
Bây giờ hắn đã đi rồi.
Erum við núna í alvarlegu klandri, Terry?
Giờ sao rồi Terry?
Dauđi leigandi, Ben Tuttle, eiturlyfja misnotkun, fljķt virkni í ūínum banka reikningi, og núna, tilviljandi, innbrot.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Það hjálpar ef þú talar ekki núna.
Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa.
(1. Jóhannesarbréf 5:19) Satan „afvegaleiðir alla heimsbyggðina“ einmitt núna á okkar tímum.
(1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
En slíkur hugsunarháttur er jafnheimskulegur og fáránlegur núna og hann var þegar sálmaritarinn skrifaði þessi orð fyrir meira en 3000 árum.
Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ.
Þær sem sitja umhverfis ykkur núna á þessari samkomu þarfnast ykkar.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Aurelio neitaði því en bætti svo við: „Núna ætla ég að gera það!“
Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!”
NÚNA er sannarlega stórkostlegir tímar til að lifa á!
Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao!
Sumum finnst kannski að vitrunin sé farin að dragast núna, á 83. stjórnarári Jesú.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
Það stendur yfir bylting núna en á 21. öldinni verður kirkjan án Guðs í hefðbundnum skilningi,“ sagði háttsettur, breskur háskólaprestur.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Og ég hef notađ ūetta næstum tíu ár núna.
Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi.
Hvers ætlast Jehóva til af okkur núna?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta điều gì ngày nay?
(Matteus 24:3-8, 34) Það er þó hryggileg staðreynd að flestir eru núna á breiða veginum sem liggur til tortímingar.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Hvaða erfiðar prófraunir blasa við kristnu æskufólki núna?
Những tín đồ đấng Christ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn nào ngày nay?
Hvaða dásamlega gjöf hefur Guð veitt vottum sínum núna á síðustu dögum?
Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ núna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.