nuförtiden trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuförtiden trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuförtiden trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nuförtiden trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ngày nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuförtiden

ngày nay

Man kan visst köpa allt möjligt på apotek nuförtiden.
Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc.

Xem thêm ví dụ

Det syns bara rök ifrån Isengård nuförtiden.
Lúc này, luôn luôn có khói... bốc lên từ lsengard.
Nuförtiden är det inte längre smärtsamt men det var smärtsamt när den här studien genomfördes på 90-talet.
Bây giờ nó cũng chẳng còn đau nữa, nhưng đã rất đau đớn khi mà thí nghiệm được tiến hành vào những năm 1990.
Han är kall mot mig nuförtiden.
Anh ta giờ lạnh lùng với tôi lắm.
Precis som nuförtiden.
Hệt như ngày nay.
Namnet är mycket ovanligt nuförtiden.
Ngày nay nó được coi là một giống hiếm.
Nuförtiden förändrar mobilerna i våra fickor våra sinnen och hjärtan därför att de erbjuder oss tre tacksamma fantasier.
Ngày nay, những chiếc di động đó trong túi chúng ta đang thay đổi trái tim và đầu óc chúng ta bởi chúng cho chúng ta ba ảo tưởng khiến chúng ta hài lòng.
Nuförtiden försöker jag.
À, dạo này tôi đang cố gắng.
Man måste ju ha pass nuförtiden.
Ngày trước ông cần hộ chiếu.
Nuförtiden ses städernas öppna platser som möjligheter.
Các không gian mở ở đô thị là cơ hội.
Ni ungdomar är alldeles för smarta nuförtiden.
Thời buổi này bọn nhóc các cậu khôn bỏ mẹ.
Nuförtiden är katoliker stadens största religiösa grupp och sedan början av 1900-talet har personer med irländskt ursprung spelat en betydelsefull roll inom Bostons politiska liv, såsom Kennedyklanen, Tip O’Neill och John F. Fitzgerald.
Những người nhập cư Ireland và Ý đem theo Công giáo La Mã, và hiện nay giáo hội này là cộng đồng tôn giáo lớn nhất của Boston, và từ đầu thế kỷ 20, người Ireland đóng một vai trò lớn trong chính trị Boston- các nhân vật xuất chúng gồm có Gia tộc Kennedy, Tip O'Neill, và John F. Fitzgerald.
Alla pratar om lycka nuförtiden.
Ngày nay ai cũng nói về hạnh phúc.
Nuförtiden är gatan en populär affärsgata.
Ngày nay đường này là một con đường mua sắm sang trọng.
Vad är priset för en domare nuförtiden?
Cái giá của thẩm phán thời buổi này là gì?
Är FBI med på kidnappningar nuförtiden?
Giờ FBI cũng đi bắt cóc sao.
Nuförtiden, i vår rika, industrialiserade del av världen, där perfektion är norm, är något som lever upp till förväntan det bästa man kan hoppas på.
Ngày nay, thế giới ta sống -- những công dân giàu có, công nghiệp hóa, với những kỳ vọng hoàn hảo -- Điều tốt nhất bạn có thể hy vọng là mọi thứ tốt như bạn mong đợi.
Det är häftigt med specialeffekter nuförtiden eller hur?
Thật ngạc nhiên những thứ em có thể làm với những hiệu ứng đặc biệt hiện nay, phải không?
Det är omöjligt att vara rökare i London nuförtiden.
Không thể duy trì thói quen hút thuốc ở Luân Đôn vào ngày nay được.
Otroligt vad datorer kan nuförtiden
Thật điên rồ vì cậu chỉ có biết mỗi thế đối với cái máy tính
Världen nuförtiden är annorlunda, de flesta familjer är utspridda.
Thế giới của chúng ta bây giờ thì khác—mọi người trong hầu hết các gia đình đều sống rải rác khắp nơi.
När det kommer till ledarskap, så förbises introverta ofta rutinmässigt för ledarroller, fastän de introverta tenderar att vara försiktiga och mycket mindre troliga att ta risker utöver det normala -- vilket är något vi alla kanske borde föredra nuförtiden.
Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo.
* Vad gör somliga nuförtiden med sitt utseende för att skilja sig från de rättfärdiga?
* Một số người ngày nay tự phân biệt với người ngay chính qua diện mạo của họ như thế nào?
Ungarna nuförtiden...
Anh biết lũ trẻ bây giờ thế nào mà.
Vi brottas ju inte nuförtiden.
Bây giờ chúng tớ không còn vật lộn nữa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuförtiden trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.