nú trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nú trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nú trong Tiếng Iceland.
Từ nú trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bây giờ, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nú
bây giờadverb Eitthvað sem var þar áður er nú horfið. Một điều gì đó có ở đó trước đây bây giờ đã bị cất đi rồi. |
hiện tạinoun En í vissum skilningi má líka segja að þeir séu gestir og útlendingar á jörðinni nú sem stendur. Thế nhưng, hiện tại họ cũng được xem là những người tạm trú. |
Xem thêm ví dụ
8 Þar sem þjónar Guðs hafa hlýtt þessum fyrirmælum eru þeir nú orðnir um sjö milljónir talsins. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Til allrar hamingju hefur Inger náð sér og við getum nú sótt aftur samkomurnar í ríkissalnum.“ Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Svona nú, Sam, Svarađu, Nào, Sam, nghe máy đi. |
Það sem þið ákveðið að gera hér og nú hefur ómælt gildi. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
32 Jesaja lýsir nú yfir: „Sjá, ég og synirnir, sem [Jehóva] hefir gefið mér, vér erum til tákns og jarteikna í Ísrael frá [Jehóva] allsherjar, sem býr á Síonfjalli.“ 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Fyrirtækið er nú dótturfyrirtæki Columbia TriStar Motion Picture Group sem er í eigu Sony Pictures Entertainment, dótturfyrirtæki japanska fyrirtækisins Sony. Columbia Pictures hiện là một phần của Columbia TriStar Motion Picture Group, được sở hữu bởi Sony Pictures Entertainment, một công ty con của tập đoàn Sony. |
Nú hefurđu gert ūađ. Giờ thì con biết rồi. |
Nú taka gott útlit. Vậy thì cùng xem đi. |
‚Nú veit ég að þú trúir á mig af því að þú hefur ekki synjað mér um son þinn, einkason þinn.‘ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
1, 2. (a) Hvernig mun það illa heimskerfi, sem nú er, líða undir lok? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Svo þóknast þér, láttu mig nú vera í friði, og láta hjúkrunarfræðing í nótt sitja upp með þér; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Þetta ríki hefur nú þegar tekið völd á himnum og mun bráðlega „knosa og að engu gjöra öll þessi ríki [manna], en sjálft mun það standa að eilífu.“ — Daníel 2:44; Opinberunarbókin 11:15; 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
18 Vottar Jehóva nú á tímum fínkemba jörðina í leit að þeim sem þrá að þekkja Guð og þjóna honum. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
8 Er ástandið hliðstætt nú á dögum? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Þegar Ísraelsmenn reikuðu um Sínaíeyðimörk fyrir um 3500 árum sögðu þeir: „Nú munum við eftir fiskinum, sem við fengum fyrir ekkert í Egyptalandi, gúrkunum, blaðlauknum, laukunum og hvítlauknum.“ (4. Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Nú bũrđu yfir visku. Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
Við skulum nú skoða síðustu staðhæfingu Nehors: Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
Ég er nú 83 ára og á að baki meira en 63 ár í fullu starfi. Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
Við þurfum ekki að fara að leita í gegnum heimspeki heimsins að sannleika sem mun veita okkur huggun, hjálp og leiðsögn til að koma okkur örugglega í gegnum örðugleika lífsins, við erum nú þegar með hana! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
En Mark nú, skipverjar minn, hegðun fátæku Jónas. Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. |
Hverjir leita Jehóva nú á dögum? Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Hvaða spurninga þarf eitt og sérhvert okkar nú að spyrja sig, og hvað mun slík sjálfsrannsókn leiða í ljós? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
En nú er ríki mitt ekki þaðan.“ (Jóh. Nếu nước tôi thuộc về thế gian này, người của tôi đã chiến đấu để tôi không bị nộp cho dân Do Thái. |
38 Og sonur minn. Nú hef ég nokkuð að segja um það, sem feður okkar nefna kúluna, eða leiðarvísinn — eða feður okkar nefndu aLíahóna, sem útleggst áttaviti, en hann var af Drottni gjörður. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nú trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.