ντουζιέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ντουζιέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ντουζιέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ντουζιέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vòi sen, hoa sen, vòi hoa sen, vòi tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ντουζιέρα

vòi sen

noun

hoa sen

noun

Στην ντουζιέρα 14 ο σωλήνας δεν λειτουργεί Χρειάζεστε υδραυλικό.
Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc.

vòi hoa sen

noun

Στην ντουζιέρα 14 ο σωλήνας δεν λειτουργεί Χρειάζεστε υδραυλικό.
Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc.

vòi tắm

noun

Xem thêm ví dụ

Έκοψαν σανίδες με το πριόνι, μετέφεραν άχυρο και έστησαν σκηνές, ντουζιέρες και τουαλέτες.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
❏ Μπάνιο: Πλύντε τους τοίχους της ντουζιέρας και όλα τα εξαρτήματα.
❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt.
Είναι μια σκηνή με μια ντουζιέρα.
Là cái lều tắm được đó.
Nα αυνανίζομαι στη ντουζιέρα.
Thủ dâm trong phòng tắm.
Οι στριπτιζέζ έριξαν τα ναρκωτικά στην τουαλέτα και η ντουζιέρα μου είναι χάλια.
Mấy ả vũ nữ ngu ngốc lầu trên chắc đã đổ thuốc xuống toilet. thế nên bây giờ nó tràn ra hết phòng tắm của tôi.
Ήσουν στην ντουζιέρα.
Em đang tắm mà.
Στην ντουζιέρα 14 ο σωλήνας δεν λειτουργεί Χρειάζεστε υδραυλικό.
Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc.
● Είναι καλό να έχετε χειρολαβές για να κρατιέστε όταν μπαίνετε ή βγαίνετε από την ντουζιέρα ή την μπανιέρα ή όταν χρησιμοποιείτε την τουαλέτα.
● Nên làm tay vịn trong phòng tắm để trợ giúp khi bạn bước vào hay ra khỏi buồng tắm hoặc dùng bồn cầu.
Δεν μπορείς να ξαπλώσεις στην ντουζιέρα.
Em không thể ngủ trong bồn như vậy.
Στα 12 μου, είδα τον πατέρα μου γυμνο στη ντουζιέρα.
Năm 12 tuổi, tôi trông thấy cha tôi tắm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ντουζιέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.