नशीली दवा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नशीली दवा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नशीली दवा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नशीली दवा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ma túy, người hối lộ, chất hút thu, chất ma tuý, người gắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नशीली दवा
ma túy(dope) |
người hối lộ(fixer) |
chất hút thu(dope) |
chất ma tuý(dope) |
người gắn(fixer) |
Xem thêm ví dụ
अब नशीली दवाइयाँ न्यूनतर विद्यालयों में भी प्रवेश कर चुकी हैं। Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn. |
इस नशीली दवाओं के व्यापार का भयप्रद बहुप्रजता का कारण क्या है? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
हालाँकि वह खुद तो नशीली दवाइयाँ नहीं लेती थी, मगर उसके लिए खरीदती ज़रूर थी। Mặc dầu chị không dùng nhưng chị lại mua ma túy cho anh ta. |
नशीली दवाओं और हिंसा के बीच प्रचार करना Rao giảng giữa ma túy và bạo động |
नशीली दवाओं और नशीली दवाओं से जुड़ी चीज़ों के प्रचार के लिए विज्ञापन दिखाने की अनुमति नहीं है. Không cho phép quảng cáo nhằm mục đích quảng bá ma túy, dụng cụ tiêm chích. |
हम नशीली दवाओं के व्यापार के बीच आ गए थे! Chúng tôi đã đi vào giữa cuộc buôn bán ma túy! |
जल्द ही, वह एक लड़के के प्यार में पड़ गयी, जो नशीली दवाएँ लेता था। Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy. |
ज़ूल्यो नशीली दवाओं का लतिया था। Júlio là người nghiện ngập ma túy. |
कोई प्रतिरक्षित नहीं है क्योंकि [अमरीका] के सभी समुदाय नशीली दवाइयों और युवा गुंडों से भरे हुए हैं। Không có ai thoát khỏi ảnh hưởng đó vì những cộng đồng trong cả [nước Hoa Kỳ] bị tràn ngập với ma túy và những bọn du côn. |
नशीली दवाएँ और शराब Chất gây nghiện và rượu |
जब मैं उच्चविद्यालय में थी, तब हमारे बीच नशीली दवाइयाँ या स्वच्छन्द लैंगिक सम्बन्ध नहीं थे। Hồi tôi còn học trung học, chúng tôi không biết ma túy hay tình dục vô luân là gì. |
उदाहरण के लिए, नशीली दवाओं का अन्तरराष्ट्रीय व्यापार ही लीजिए। Hãy lấy ví dụ về việc buôn ma túy trên phạm vi quốc tế. |
पहली बार उसने देखा कि उसके सहपाठी नशीली दवाएँ बेचते थे और खुद भी इसका सेवन करते थे। Lần đầu tiên em thấy bạn học bán và dùng ma túy. |
क्योंकि संसार के अनेक शहरी क्षेत्रों में, स्कूल हिंसा, नशीली दवाइयों, और सॆक्स के अड्डे बन गए हैं। Bởi vì tại nhiều vùng thành thị trên thế giới, trường học đã trở thành nơi đầy bạo động, ma túy và tình dục vô luân. |
(Today’s English Version) नशीली दवाओं का दुरुपयोग और यौन-संबंधी संचारित रोग, सार्वभौमिक हैं। Sự lạm dụng ma túy cùng các chứng bệnh phong tình lan tràn khắp nơi. |
सच्चे मसीही न तो गैर-कानूनी नशीली दवाइयाँ अपने पास रखते हैं, ना ही उनका सेवन करते हैं। Tín đồ thật của Đấng Christ không được có hoặc dùng những thứ thuốc bất hợp pháp. |
● नशीली दवाओं और/या शराब का दुरुपयोग • Lạm dụng ma túy và / hoặc rượu |
इसमें सहयोग देनेवाला तत्व अवैध नशीली दवाइयों के प्रयोग की बाढ़ है जो लाखों को भ्रष्ट करती है। Một nhân tố gây ra vấn đề này là sự gia tăng việc dùng ma túy bất hợp pháp khiến hàng triệu người bại hoại. |
(यूहन्ना 17:16) इतना ही नहीं, आपको बदचलनी, व्यभिचार और नशीली दवाइयों से भी दूर रहना होगा। (Giăng 17:16) Bạn cũng phải tránh những thực hành đồi bại, chẳng hạn như tà dâm, ngoại tình và lạm dụng ma túy. |
नशीली दवाओं की लत, परिवारों का टूटना, और त्रुटिपूर्ण धार्मिक शिक्षा भी बढ़ती अराजकता में योगदान देते हैं। Sự nghiện ngập ma túy, gia đình tan vỡ và cách giáo dục sai lầm về tôn giáo cũng góp phần vào sự hỗn loạn ngày càng gia tăng. |
कुछ चोर नशीली दवाइयों के लतिया या पेशेवर होते हैं, अन्य केवल खाना ख़रीदने के लिए पैसे चाहते हैं। Một số tên trộm là dân nghiện ma túy hoặc là tay nghề chuyên môn, những kẻ khác thì chỉ muốn có đủ ăn. |
वह खुद कहता है, “अनैतिकता और नशीली दवाओं ने बरसों से सिखाई गई बाइबल की शिक्षाओं को मिटा डाला।” Cậu thú nhận: “Sự vô luân và lạm dụng ma túy đã xóa bỏ hết những năm tôi được dạy theo Kinh-thánh”. |
आजकल के जवानों के गैंग और नशीली दवाएँ बेचनेवाले भी क्या ऐसे ही तरीकों से लोगों को नहीं फँसाते? Chẳng phải các băng thanh niên và những con buôn ma túy dùng những cách tương tự để dụ thêm người hay sao? |
उदाहरण के लिए, एक विद्यार्थी को शायद तम्बाकू अथवा अन्य नशीली दवाओं की लत पर क़ाबू पाने में दिक्क़त हो। Chẳng hạn, có thể một người học đang gặp khó khăn bỏ hút thuốc lá hoặc ma túy. |
इसके अलावा, करोड़ों लोग नशीली दवाइयाँ लेते हैं या शराब की बोतल के सहारे अपना गम भुलाने की कोशिश करते हैं। Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नशीली दवा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.