Novinový článek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Novinový článek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Novinový článek trong Tiếng Séc.

Từ Novinový článek trong Tiếng Séc có các nghĩa là Báo, bài báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Novinový článek

Báo

Je to novinový článek nazvaný " Ne tak špatné dvojky ".
Một bài báo có tên " Những Bé Hai Tuổi Không Quá Tệ. "

bài báo

(článek publikovaný v novinách či časopise)

Je to novinový článek nazvaný " Ne tak špatné dvojky ".
Một bài báo có tên " Những Bé Hai Tuổi Không Quá Tệ. "

Xem thêm ví dụ

Našel jsem novinový článek a vypadá to, že všechny banky zacílené ABADDONEM mají jednu věc společnou.
Em tìm được một bài báo mới, và có vẻ như những ngân hàng bị ABADDON tấn công... đều có một điểm chung.
Nicméně některé novinové články začaly mluvit o členech Církve jako o vážených občanech a dobrých lidech.
Tuy nhiên, có một số bài báo đã bắt đầu nói về các tín hữu của Giáo Hội là các công dân tốt và quan trọng.
Jednoduchým důkazem je například to, kolikrát jsou svědkové Jehovovi námětem televizních programů nebo novinových článků.
Chúng ta thấy một bằng chứng đơn giản là nhiều lần Nhân-chứng Giê-hô-va được nhắc đến trong chương trình ti-vi và báo chí.
Jak na jednu ženu zapůsobily biblické pravdy uveřejňované v novinových článcích?
Một chị đã được tác động thế nào qua những sự thật đăng trên báo?
„Na internetu chce každý vzbudit dojem, že je atraktivní, čestný a úspěšný,“ uvedl jeden novinový článek.
Một bài báo viết: “Trên Internet, mọi người đều có vẻ hấp dẫn, thành thật và thành công”.
Nemůžeme chtít, aby tuto práci za nás vykonávaly jen novinové články nebo rozhlasové vysílání.
Chúng ta không chỉ để cho các bài báo hay các đài phát thanh làm việc.
Jeden příklad takové příležitosti se objevil v novinovém článku v říjnu roku 1981.
Một ví dụ về một cơ hội như vậy xuất hiện trong một bài báo vào tháng Mười năm 1981.
Je to novinový článek o egyptské dýce.
Đó là một bài báo viết về một con dao găm của Ai Cập.
Vaše jméno je v novinových článcích.
Anh có tên trên tập san.
TĚMITO slovy začínal novinový článek oznamující každoroční Národní výstavu orchidejí v kostarickém hlavním městě San José.
TRÊN đây là lời mở đầu của một bài báo nói về Cuộc Triển Lãm Lan Toàn Quốc Hàng Năm ở San José, Costa Rica.
Každá kniha, každý novinový článek, každá písnička a program v televizi - všechno je jenom o jednom.
Mỗi cuốn sách, mỗi bài báo, mỗi bài hát, mỗi chương trình truyền hình -- chỉ duy nhất một chủ đề.
K 50. výročí osvobození nevinných obětí uvězněných v nacistických táborech smrti se objevilo mnoho podobných novinových článků.
Ngày kỷ niệm 50 năm giải phóng các nạn nhân vô tội đã bị giam trong những trại tử hình của Quốc xã đã gợi ý cho những bài xã luận như bài trên.
Náboženští nepřátelé rychle otiskli v novinách článek, ve kterém čtenáře varovali před nově příchozími „falešnými proroky“.
Thấy vậy, những kẻ chống đối về tôn giáo liền đăng bài trên báo của họ để cảnh giác người đọc về “tiên tri giả” sắp đến.
Jednoho dne v roce 2000 se té ženě dostal do ruky novinový článek o výstavě z dějin Lörrachu.
Một ngày kia vào năm 2000, bà thấy một bài báo nói về cuộc triển lãm lịch sử ở Lörrach.
Až jsem jednoho dne objevila novinový článek:
Cho đến một ngày, tôi khám phá ra một câu chuyện mới
V jiném novinovém článku se psalo: „Bere se jako samozřejmost, že každý trochu zalže.“
Một bài báo khác nhận định như sau: “Người ta xem việc mọi người đều nói dối đôi chút là chuyện bình thường”.
Je to novinový článek nazvaný " Ne tak špatné dvojky ".
Một bài báo có tên " Những Bé Hai Tuổi Không Quá Tệ. "
Na prázdnou stránku ve studijním deníku napište novinový článek, ve kterém popíšete události ze 3. Nefiho 8:5–18.
Hãy dùng một trang trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để viết ra một bài báo thuật lại các sự kiện trong 3 Nê Phi 8:5–18.
V jedné zásuvce je starý tlustý sešit, kam si nalepovala dopisy a novinové články, které napsala a kterými vydala pěkné svědectví.
Trong ngăn kéo có một cuốn sổ cũ, dán những lá thư và các bài báo mà mẹ đã viết và làm chứng về Nước Trời.
Požádejte je, aby si představili, že v době milénia píší novinový článek popisující jednu z podmínek, které v těchto verších nalezli.
Mời các học sinh tưởng tượng rằng họ đang viết một bản tin trong Thời Kỳ Ngàn Năm mô tả một tình trạng mà họ đã tìm thấy.
Tyto informace zaznamenávali především jeho písaři, ale některé byly převzaty ze zápisů jiných, kteří Proroka znali, a také z novinových článků.
Những bài tường thuật này được viết chủ yếu bởi những người ghi chép của ông, nhưng có một số bài tường thuật được lấy từ những bài viết của những người khác mà biết Vị Tiên Tri và từ những bài báo.
To, co řekla, se pak porovnalo s občanskými, notářskými a církevními záznamy a také s novinovými články a údaji ze sčítání lidu.
Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số.
Jeden novinový článek uvedl: „V dnešní době i církve, které věří ve věčný trest v doslovném ohnivém pekle, . . . snižují význam této nauky.“
Một bài báo nói: “Thời nay ngay cả các nhà thờ tin nơi sự trừng phạt đời đời trong hỏa ngục... không còn nhấn mạnh đến khái niệm đó nữa”.
V tomto novinovém článku z roku 1993 bylo řečeno, že prodej min se stal obchodem, který „ročně vynáší 200 milionů amerických dolarů“.
Cùng bài báo đó ra năm 1993 tường trình rằng việc bán mìn đã trở thành một vụ buôn bán “được trả lên đến 200 triệu Mỹ kim hàng năm”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Novinový článek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.