note trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ note trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ note trong Tiếng Ý.
Từ note trong Tiếng Ý có nghĩa là bút kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ note
bút kí
|
Xem thêm ví dụ
L'armonia sono le note che Mozart non ci ha dato, ma in qualche modo la contraddizione delle sue note ce lo suggerisce. Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
Nel breve periodo di cinquantatré anni, la Chiesa ha visto forza e crescita sorprendenti nelle Filippine, note come la “perla d’Oriente”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Le note nere erano appiccicate, le note bianche erano fuori tono, i pedali non funzionavano e il piano stesso era troppo piccolo. Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ. |
6 Alcune delle cose menzionate nella Bibbia sono divenute note e sono state confermate dalla scienza solo in tempi recenti. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Essa ha tutte le suddette caratteristiche e molte altre ancora, compreso un ampio apparato di note in calce, delle quali esiste anche un indice. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
Ci rendemmo conto che Dio non si stava servendo di loro, così decidemmo di prendere in esame alcune religioni meno note per vedere cosa avevano da offrire. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
In queste note marginali i masoreti evidenziarono anche forme e combinazioni insolite di parole, precisando con che frequenza ricorrevano in un libro o nelle intere Scritture Ebraiche. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
* La maniera meravigliosa in cui Geova avrebbe amministrato le cose in modo da adempiere il suo proposito includeva un “sacro segreto” che sarebbe stato svelato in maniera progressiva nel corso dei secoli. — Efesini 1:10; 3:9, note in calce. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
34 Ed ancora, in verità io vi dico, o abitanti della terra: Io, il Signore, sono disposto a rendere note queste cose a aogni carne; 34 Và lại nữa, hỡi dân cư trên thế gian, thật vậy ta nói cho các ngươi hay: Ta là Chúa sẵn lòng biểu lộ những điều này cho amọi xác thịt được biết; |
La sua stanza, una stanza adeguata per un essere umano, solo un po ́troppo piccola, giaceva in silenzio tra le quattro ben note pareti. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
Hai fatto rubare a C-Note del perossido dalla cucina per farci pulire il gabinetto? Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à? |
Il nome nasce dalla sua più tipica rappresentazione: dato un insieme di città, e note le distanze tra ciascuna coppia di esse, trovare il tragitto di minima percorrenza che un commesso viaggiatore deve seguire per visitare tutte le città una ed una sola volta. Cho trước một danh sách các thành phố và khoảng cách giữa chúng, tìm chu trình ngắn nhất thăm mỗi thành phố đúng một lần. |
Queste oscillazioni periodiche del clima sono oggi note come cicli di Milanković. Yếu tố chính làm cho khí hậu có chu kỳ hiện nay được coi là các chu kỳ Milankovitch. |
Come posso aiutarli a usare le note a pie’ di pagina, la Guida alle Scritture e gli altri sussidi didattici per comprendere meglio le Scritture? Làm thế nào tôi có thể giúp họ sử dụng các cước chú, Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và những giúp đỡ học tập khác để hiểu rõ thánh thư hơn? |
Le più rappresentative appartengono alle culture della ceramica a pettine, note per i loro caratteristici motivi decorativi. Các mẫu sớm nhất thuộc về các nền văn hóa đồ gốm cứng, được biết đến với các mẫu trang trí đặc biệt của chúng. |
Ciò potrebbe aver spinto l'annessione ufficiale dei Nabatei all'impero romano, ma le ragioni formali e il modo esatto dell'annessione non sono note. Sự kiện này có thể đã thúc đẩy sự sáp nhập chính thức Nabatea vào Đế quốc La Mã, dù cho lý do chính thức và cách thức sát nhập chính xác vẫn chưa được biết. |
Non si tratta semplicemente di ripescare informazioni che avete già imparato, perché sarebbe come viaggiare su strade note, familiari, girando quartieri che già conoscete. Bạn không muốn đơn giản lấy lại những thông tin mà bạn đã học, vì đó như là phải đi du lịch ở những những con đường cũ, quen thuộc tìm những mối quan hệ hàng xóm mà bạn đã biết rồi. |
Al contrario prendetene nota, rileggete le vostre note, continuate a pensare alla persona e accertatevi di ritornare! Thay vì vậy, hãy viết xuống, ôn lại các ghi chép, tiếp tục suy nghĩ về người đó và rồi nhớ trở lại! |
Queste campagne sono note anche come campagne di sponsorizzazione. Các chiến dịch này cũng có thể được gọi là chiến dịch tài trợ. |
Questo è comune nei virus dell'epatite B e nelle infezioni da virus dell'epatite C. Le persone con una infezione cronica sono note come vettori, in quanto fungono da serbatoi del virus infettivo. Điều này rất phổ biến với bệnh do virus viêm gan B và viêm gan C. Những người bị nhiễm bệnh mãn tính gọi là những người mang (carrier), do họ đóng vai trò một nguồn dự trữ loại virus xâm nhiễm. |
Tra le nostre avversità possiamo trovare i nostri più grandi trionfi, e verrà il giorno in cui, dalle nostre prove, potremo capire le ben note parole «per il tuo bene». Chúng ta có thể tìm kiếm những chiến thắng vẻ vang nhất của chúng ta từ nghịch cảnh của mình, và ngày ấy chắc chắn sẽ đến để từ những thử thách của mình, chúng ta sẽ hiểu được những lời quen thuộc này: “vì sự lợi ích cho ngươi.” |
Non producono differenti note musicali. Chúng không tạo ra các nốt nhạc khác nhau. |
Puoi anche usare le note a piè di pagina per trovare i riferimenti incrociati. Các em cũng có thể sử dụng phần cước chú để tìm ra phần tham khảo chéo thánh thư. |
Per aiutare i bambini a imparare la melodia di un inno “[tenete] la mano in posizione orizzontale e, mentre [cantate] le parole, [alzatela] per indicare le note alte e [abbassatela] per indicare le note basse”. Để giúp các em học giai điệu của một bài ca, “giữ bàn tay mình theo vị trí ngang, và trong khi hát những từ, di chuyển bàn tay mình lên để cho thấy độ cao hơn và di chuyển bàn tay mình xuống để cho thấy độ thấp”. |
Il super virus ha 3407 note d'accesso tracciabili. Các siêu vi rút có 3407 truy cập ghi chú theo dõi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ note trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới note
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.