noshörning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noshörning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noshörning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ noshörning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tê giác, 犀角, Tê giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noshörning
tê giácnoun Hur hans hud är tjock och seg som en noshörnings hud. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
犀角noun |
Tê giácnoun Hur hans hud är tjock och seg som en noshörnings hud. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Xem thêm ví dụ
" Man tar honom och kastar till noshörningen. " " Bạn dẫn nó đi và xô vào con tê giác. " |
En förvandlades till en noshörning och den andra till ett vårtsvin. Hắn biến một người thành tê giác và người kia thành heo rừng. |
Jag har tillstånd att jaga noshörningen. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Vi har ett dussin svenskar som vill se noshörningarna. Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác |
Hur hans hud är tjock och seg som en noshörnings hud. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Kanske luktar hundar och noshörningar och andra luktorienterade djur i färg. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Mästare Noshörning. Tê Ngưu sư phụ. |
Noshörningen, då? Thế còn con tê giác đó? |
Det man bör minnas om den svarta noshörningen vilket bidrar till att de är svåra att hitta är att de lever i övergångshabitat. Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ. |
Är det sant att noshörningar trampar ut eldar? Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không? |
Du är en noshörning. Cậu là một con tê giác. |
Du hade inte känt igen en noshörning om den körde hornet i halsen på dig. Cho tới khi một con tê giác cắm sừng vào họng anh thì anh mới thấy được nó. |
Det sista undantaget har varit noshörningen. Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác . |
Vi har ett dussin otåliga svenskar som vill se noshörningarna. Có một tá nạn nhân Thụy Điển đang chờ ta chỉ cho xem tê giác đấy. |
Stora växtätare kan vara sura, och de kan vara revirtänkande - du vill inte bråka med en flodhäst eller en noshörning eller en buffel. Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước. |
Enbart i Sydafrika dödades 448 noshörningar av tjuvskyttar 2011, vilket är rekord. Năm 2011, chỉ riêng tại Nam Phi, con số kỷ lục là 448 con tê giác đã bị những tên săn trộm giết chết. |
Han väger lika mycket som en ung noshörning. trọng lượng của ông ta Xấp xỉ một con tê giác con. |
Hon ville inte tro på noshörningen. Tê giác nào? |
Tja, vi talar om din noshörning. Tụi anh đang nói về con tê giác của em. |
Aktörerna fick visa hur skickliga de var på att döda exotiska djur från rikets alla hörn – leoparder, noshörningar, flodhästar, giraffer, hyenor, kameler, vargar, vildsvin och antiloper – och det fick kosta vad det ville. Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương. |
Jag kan fälla en noshörning på 100 meters håll. Tôi có thể bắn vào đầu một con tê giác cách 100m. |
Här finns mer än en miljon gnuer och den utrotningshotade noshörningen. Đó là nơi cư trú cho hơn một triệu con linh dương đầu bò và giống tê giác đang có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
Tjuvjakten i Sydafrika har eskalerat från 13 dödade noshörningar under 2007 till 1 004 under 2013. Năm 2013, tổng cộng 1.004 con tê giác ở Nam Phi đã bị giết cách bất hợp pháp, so với năm 2007 chỉ có 13 con. |
Den ilskne noshörningens bostad. Cái hang của một con tê giác tức giận. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noshörning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.