노루 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 노루 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노루 trong Tiếng Hàn.
Từ 노루 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Capreolus capreolus, hươu, nai, na, con hoẵng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 노루
Capreolus capreolus(roe deer) |
hươu(deer) |
nai(deer) |
na(deer) |
con hoẵng(roe) |
Xem thêm ví dụ
14 이는 마치 ᄀ쫓긴 노루와 같고 아무도 모으지 아니하는 양 같을 것이라. 그들이 각자 자기 동족에게로 돌이키며 각기 자기 본향으로 도망하리라. 14 Ai nấy sẽ như con hươu bị asăn đuổi, và như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng với dân mình, và sẽ trốn về với xứ sở mình. |
+ 4 여러분이 먹을 수 있는 동물은 이러합니다. + 소, 양, 염소, 5 사슴, 가젤, 노루, 들염소, 영양, 들양, 산양입니다. + 4 Đây là những thú vật anh em có thể ăn:+ bò, cừu, dê, 5 nai, linh dương nhỏ,* hoẵng, dê rừng, linh dương, cừu rừng và cừu núi. |
22 솔로몬의 하루 양식은 고운 가루 30코르*와 보통 가루 60코르와 23 살진 소 10마리와 목장 소 20마리와 양 100마리였고, 그 밖에 얼마의 사슴과 가젤과 노루와 살진 뻐꾸기였다. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노루 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.