norme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ norme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norme trong Tiếng Ý.
Từ norme trong Tiếng Ý có các nghĩa là quy tắc, quy luật, qui tắc, chế độ, luật lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ norme
quy tắc(rules) |
quy luật
|
qui tắc
|
chế độ
|
luật lệ
|
Xem thêm ví dụ
Tale flagrante mancanza di rispetto per le sue norme spinse Geova a chiedere: “Dov’è il timore di me?” — Malachia 1:6-8; 2:13-16. Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. |
14 Rispetto e amo le norme morali della Bibbia? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
A differenza di quelle umane, che in molti casi devono essere emendate o aggiornate, le leggi e le norme di Geova sono sempre degne di fede. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Venne a sapere che la Legge che Geova aveva dato al popolo d’Israele includeva norme in favore dei bisognosi. Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
Oltre a sapere che la nostra condotta si riflette su Geova Dio, quando insegniamo ad altri aiutiamoli a capire che il modo in cui mettono in pratica le norme morali che imparano si riflette su di Lui. Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. |
C’era particolare bisogno di aiutarli ad attenersi alle alte norme morali della Parola di Dio. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
(1 Corinti 15:33; Filippesi 4:8) Man mano che cresciamo in conoscenza, intendimento e apprezzamento per Geova e per le sue norme, la nostra coscienza, il nostro senso morale, ci aiuterà ad applicare i princìpi divini in qualunque circostanza, anche nelle questioni strettamente private. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Continuando a rispettare le tue norme, puoi essere “d’esempio ai credenti, nel parlare, nella condotta, nell’amore, nella fede, nella castità” (1 Timoteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Penso che vi alzate per condividere la vostra testimonianza e per difendere le vostre norme. Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình. |
Se un utente non rispetta queste norme, potremmo impedirgli di: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
È davvero ragionevole pensare che le norme morali siano una questione di gusto personale e che siano dettate dall’opinione corrente? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Tracy: “Seguite le norme di Geova e state insieme a persone che fanno altrettanto. Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế. |
Come publisher, hai la responsabilità di garantire che tutti i contenuti generati dagli utenti sul tuo sito o sulla tua app rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti. Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Essendo un Padre amorevole, Geova Dio diede ad Adamo ed Eva alcune regole, o norme; se le avessero seguite avrebbero potuto continuare a vivere e ad aver cura del paradiso. Là Cha yêu thương, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho ông A-đam và bà Ê-va một số điều răn. |
Puoi star certo che troverai gli amici migliori se li cercherai facendoti guidare dalle norme della Parola di Dio. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
Pur sostenendo con fermezza le norme morali e spirituali, come possono i genitori essere ragionevoli? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Ma a volte è difficile trovare un impiego che sia in armonia con le norme bibliche. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
22 Accettiamo dunque le norme di Geova e atteniamoci ad esse! 22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời! |
Nei miei 20 anni di carriera pratica e saggistica nel campo dell'architettura, non ricordo una volta in cui cinque persone si siano sedute intorno a un tavolo con me per affrontare questioni serie come le leggi urbanistiche, le uscite antincendio, le norme di sicurezza o se la moquette è incendiabile. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
12 Gli anziani devono “giudicare con giustizia”, in armonia con le norme di Geova riguardanti il bene e il male. 12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9). |
(Efesini 6:4) Per fare questo, voi per primi dovete conoscere a fondo le norme di Geova. Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va. |
Art.17: Norme di applicazione necessaria. Chương VIII: Điều khoản thi hành. |
È pratico oggi cercar di vivere secondo le norme bibliche? Ngày nay, cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thực tế không? |
(Giovanni 1:3; Colossesi 1:16, 17) Pensate alla straordinaria opportunità che il Figlio aveva stando accanto al Padre: assimilarne i pensieri e conoscerne la volontà, le norme e le vie. Hãy nghĩ về cơ hội quý giá của Con khi được ở bên cạnh Cha. Ngài có thể tìm hiểu và hấp thu tiêu chuẩn, đường lối, tư tưởng và ý muốn của Cha. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới norme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.