nonna paterna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonna paterna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonna paterna trong Tiếng Ý.
Từ nonna paterna trong Tiếng Ý có nghĩa là bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonna paterna
bà nộinoun La chiamarono Flemming, come la nonna paterna di Adaline. Họ đặt tên cho cô bé là Flemming, theo tên bà nội của Adaline. |
Xem thêm ví dụ
La mia nonna paterna era una di queste persone. Bà nội của tôi là một người phụ nữ như vậy. |
La chiamarono Flemming, come la nonna paterna di Adaline. Họ đặt tên cho cô bé là Flemming, theo tên bà nội của Adaline. |
Che Loide non fosse la nonna paterna è indicato dalla lezione della versione siriaca di 2 Timoteo 1:5, che legge: “madre di tua madre”. Sự kiện bà Lô-ít không phải là bà nội của Ti-mô-thê được thấy qua cách dịch trong tiếng Syriac là “mẹ của mẹ con” nơi 2 Ti-mô-thê 1:5. |
La sua nonna paterna è sconosciuta, tuttavia essa potrebbe essere stata chiamata Trifena, mentre il suo nonno paterno era Zenone, un eminente oratore e aristocratico, alleato del triumviro romano Marco Antonio. Bà nội của ông là không rõ, tuy nhiên bà nội của ông có thể mang tên là Tryphaena, trong khi ông nội của ông là Zenon, một nhà hùng biện nổi bật và quý tộc, một đồng minh của tam hùng La Mã Marcus Antonius. |
Le spese per le terapie contro il cancro riducono la famiglia sul lastrico e i Massoli si spostano tra Nevada, Arizona e Montana, vivendo in una casa mobile o presso la nonna paterna. Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô. |
Lucilla maggiore, la nonna materna, aveva ereditato una grande fortuna (descritta a lungo in una delle lettere di Plinio il Giovane) dal nonno materno e dal nonno paterno di adozione. Domitia Lucilla Lớn đã được thừa kế một gia sản đồ sộ (được mô tả rất dài trong các lá thư của Pliny) từ ông ngoại và bà nội cho người con nuôi.. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonna paterna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nonna paterna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.