νωχελικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νωχελικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νωχελικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νωχελικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chán ngắt, u ám, âm u, lờ đờ, biếng nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νωχελικός

chán ngắt

(dull)

u ám

(dull)

âm u

(dull)

lờ đờ

(dull)

biếng nhác

(lazy)

Xem thêm ví dụ

Caterpillar πήρε το ναργιλέ από το στόμα του, και απευθύνεται της σε μια νωχελική, υπνηλία φωνή.
Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói.
Την αναμμένο αδέξια, και το δίπλωμα τα χέρια του άρχισαν να καπνίζουν σε μια νωχελική στάση, μια στάση που περιστασιακές ματιές του μέχρι την αυλή εντελώς διαψεύδεται.
Ông thắp sáng nó vụng về, và gấp cánh tay của mình bắt đầu hút thuốc trong một thái độ không được khỏe, thái độ mà thỉnh thoảng liếc nhìn của mình lên sân hoàn toàn đi ngược lại.
Ο Ρομπέρτο λέει: «Ο πολύ νωχελικός ρυθμός της γόνδολας εναρμονίζεται τέλεια με το πνεύμα της Βενετίας.
Anh Roberto nói thêm: “Tốc độ chậm rãi của thuyền kết hợp thật hài hòa với bầu không khí êm đềm của Venice.
Όλοι το απόγευμα κάθισε στους στάβλους τυλιγμένο με τον πιο τέλεια ευτυχία, απαλά κουνώντας μακριά και λεπτά δάχτυλά του στο χρόνο για τη μουσική, ενώ του απαλά χαμογελώντας πρόσωπο και νωχελική, ονειροπόλα μάτια του ήταν ως σε αντίθεση με εκείνες των Holmes λαγωνικό- κυνηγόσκυλο, Holmes η αδυσώπητη, έντονο- έχων πνεύμα, έτοιμα χέρια εγκληματικών παράγοντας, όπως ήταν δυνατόν να συλλάβει.
Tất cả các buổi chiều ông ngồi trong các quầy hàng được bọc trong hạnh phúc hoàn hảo nhất, nhẹ nhàng vẫy tay, ngón tay dài của mình mỏng trong thời gian âm nhạc, trong khi ông nhẹ nhàng mỉm cười mặt và không hoạt động đôi mắt mơ mộng của mình như không giống như những người của Holmes chó săn thám tử, Holmes không ngừng, tâm trí, sẵn sàng giao đại lý hình sự, như nó đã có thể thụ thai.
Ο επισκέπτης μας κοίταξε με κάποια εμφανή έκπληξη στη νωχελική, lounging αριθμός των ο άνθρωπος που είχε καμία αμφιβολία απεικονίζεται σ ́αυτόν ως το πιο διεισδυτική υποκειμένου, και πιο ενεργητικός παράγοντας στην Ευρώπη.
Khách truy cập của chúng tôi liếc nhìn với một số bất ngờ rõ ràng con số lounging không được khỏe, người đàn ông đã không có nghi ngờ mô tả ông là reasoner sắc bén nhất và hầu hết năng lượng đại lý ở châu Âu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νωχελικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.