nóg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nóg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nóg trong Tiếng Iceland.

Từ nóg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đủ, đụ, khá, đủ rồi, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nóg

đủ

(sufficiently)

đụ

(enough)

khá

(fairly)

đủ rồi

(enough)

đầy đủ

(sufficiently)

Xem thêm ví dụ

MERCUTIO Nei, " TIS ekki svo djúpt og vel, né svo breiður og kirkju dyr; en " TIS nóg, " twill þjóna: biðja fyrir mig á morgun, og þú skalt finna mér gröf maður.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
5 Ekki er nóg gull og silfur í fjárhirslu konungs til að greiða skattgjaldið svo að Hiskía tekur alla þá góðmálma sem hann getur úr musterinu.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
(1. Mósebók 1: 27-31; 2:15) Virðist það ekki nóg til að fullnægja hvaða manni sem er?
Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao?
5 Í apríl og maí verður ‚nóg að gera.‘
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
19 En það er ekki nóg að fara aðeins yfir biblíulegt efni í náminu.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
En við vitum nóg til að treysta því að Jehóva skilji okkur svo sannarlega og að sú hjálp sem hann veitir verði sú allra besta. — Jesaja 48: 17, 18.
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Biskupinn sagði: „Við létum Alex hafa nóg fyrir stafni.
Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn.
Þeir halda að það sé nóg að trúa.
Họ nghĩ chỉ cần tin là đủ rồi.
Hann var undrandi á því og hugsaði um hvernig meira en mánuð síðan hann hafði skorið sitt fingur örlítið með hníf og hvernig þetta sár hefði meiða nóg, jafnvel daginn áður í gær.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
Varðturninn sagði um Þekkingarbókina í mars 1996 á bls. 14: „Hægt er að nema þessa 192 blaðsíðna bók á tiltölulega skömmum tíma, og þeir sem ‚hneigjast til eilífs lífs‘ ættu að geta lært nóg af henni til að vígjast Jehóva og láta skírast.“ — Post. 13: 48, NW.
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).
Þú færð ekki nóg fyrr en þú gengur frá okkur öllum.
Garsiv sẽ không vui nếu ngài làm chúng ta bị giết hết.
Er nóg að mæta bara á mótið?
Có phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ?
Þegar hann undirbjó jörðina fyrir heimili handa manninum bjó hann svo um hnútana að hún gæti gefið ríkulega af sér, meira en nóg handa öllum.
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
● Hvers vegna er ekki nóg að láta aðra fræða okkur um orð Guðs?
□ Tại sao chỉ trông chờ người khác dạy ta Kinh-thánh là không đủ?
John Twumasi segir: „Ég sagði hinum leigjendunum að Félagið okkar hefði sent okkur þvotta- og sótthreinsiefni — nóg til að hreinsa allt húsið.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Hjartað þarf að fá holla næringu og eins þurfum við að fá nóg af hollri andlegri fæðu.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
4 Þegar Jósef fór með stjórn matvælamála í Egyptalandi var til meira en nóg af korni.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
En jafnvel hinar svonefndu tæknivæddu þjóðir geta ekki stært sig af því að allir þegnar þeirra hafi nóg að bíta og brenna.
Tuy nhiên, ngay cả các nước gọi là tiền tiến mở mang về kỹ thuật không thể đoan chắc loại trừ được nạn đói.
Er nóg einfaldlega að láta skírast?
Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không?
10 Til að kristinn maður sé góð fyrirmynd er ekki nóg að hann sé uppbyggilegur í tali.
10 Muốn nêu gương tốt, nói lời xây dựng thôi thì chưa đủ.
(Efesusbréfið 5:15, 16) En það er hins vegar ekki nóg að lesa í Biblíunni og biblíutengdum ritum aðeins þegar það hentar okkur.
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Nhưng nếu đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh chỉ khi nào thuận tiện thì không đủ.
En það er alls ekki nóg fyrir allt þetta fólk.‘
Nhưng làm gì mà đủ cho hết thảy mọi người được?’
Þessi bók var samin með það að markmiði að hjálpa biblíunemendum að læra nóg um orð Guðs og tilgang til að vígjast Jehóva og láta skírast.
Sách này được viết ra với mục đích giúp những người học Kinh-thánh biết đủ về Lời Đức Chúa Trời và ý định của ngài để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
13, 14. (a) Hvers vegna er ekki nóg að flýja hið illa?
13, 14. a) Tại sao tránh điều xấu xa vẫn chưa đủ?
19 Til að uppeldi barnanna takist vel er ekki nóg að gefa sér tíma fyrir þau og kenna þeim.
19 Chỉ dành thời gian sinh hoạt với con cái, và thậm chí dạy dỗ chúng cũng chưa đủ để thành công trong việc dưỡng dục con.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nóg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.