뇌졸중 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뇌졸중 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뇌졸중 trong Tiếng Hàn.
Từ 뇌졸중 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tai biến mạch máu não, tai biến mạch máu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뇌졸중
Tai biến mạch máu não
|
tai biến mạch máu não
|
Xem thêm ví dụ
인간의 뇌 하나에는 지상의 인구 수보다 더 많은 세포들이 있습니다. Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất. |
단백질의 구조가 뒤엉키면서 뇌의 각 부분을 파괴하는 과정이 멈출테니까요. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
게다가 이제 보여드릴 것은 정말 신기해하실만한 영상인데요, 이번 건 살아있는 뇌의 표면 아래로 들어가 그 내부를 들여다보고 계신 거에요. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
성인의 뇌는 1000억개의 뉴런으로 이루어져 있습니다. Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành. |
뇌이식(腦移植, brain transplant) 또는 전신이식(全身移植, whole-body transplant)은 한 생명체의 뇌를 다른 생명체의 몸으로 이식하는 절차를 말한다. Ghép não hoặc cấy ghép não là một thủ tục trong đó bộ não của một sinh vật được cấy vào cơ thể của một sinh vật khác. |
뇌와 근육은 여러분이 문을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 뇌 영역의 활동이 대단히 적다는 것을 볼 수 있습니다. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
저희 연구는 사회적 뇌에 관심이 있습니다. 즉, 다른 사람들을 이해하고 그들과 상호 작용하는데 우리가 뇌의 어떤 부분을 어떻게 사용하는가에 대한 것이죠. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
이런 질문에 답하려면 질문을 던져 봐야 합니다. "그럼, 이 현상이 뇌에서는 어떻게 받아들여질까?" Khi bạn muốn trả lời câu hỏi kiểu thế này, bạn cần hỏi, vậy, điều này có nghĩa gì với bộ não của bạn? |
그로 인해 뇌의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 뇌가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
이러한 착각을 기반으로, 우리는 뇌가 정확한 예측을 만들고 이 예측을 실제의 감각들로부터 구별해낸다는 점을 우리 분야에서 공고히 할 수 있었습니다. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
그리고 사실, 아기의 뇌는 지구상에서 가장 강력한 학습 컴퓨터처럼 보입니다. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 뇌는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
이 연구를 세포들의 기능에만 사용할 수 있을 뿐만 아니라, 뇌에서 사용되는 능력, 그리고 세포들의 활동과도 연관지을 수 있을겁니다. 세포들이 위축되는 한에서요. 세포들이 위축되는 한에서요. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
이 질문을 조사하기 위해서, 우리는 실험을해서 사람들에게 비디오를 시청하게 했습니다, 이것은 한 아버지와 그의 네살짜리 아들에 관한 것으로 그 아들이 치명적인 뇌암을가진 비디오였습니다 Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
관계와 건강에 관해 우리가 배운 세 번째 커다란 교훈은 좋은 관계는 우리의 몸뿐만 아니라 뇌도 보호해 준다는 것입니다. Và bài học lớn thứ ba chúng ta học về những mối quan hệ và sức khỏe chúng ta là những mối quan hệ tốt đẹp không chỉ bảo vệ cơ thể ta, mà còn bảo vệ não của ta nữa. |
다른 비디오 게임드들은 뇌에 다른 영향을 미치게 됩니다. Những games khác nhau có ảnh hưởng khác nhau tới não bạn. |
그래서 사실상, 이제 팀은 우리 뇌가 거의 팀 기계처럼 되도록 몰아가고 있습니다. Nên thật ra, bây giờ các Temes đang bắt buộc các bộ não của chúng ta trở nên ngày càng giống cỗ máy Temes hơn. |
그러면 의학이 노인들의 주요 사망 원인인 심장 질환과 암 그리고 뇌졸중을 없앨 수 있다고 가정해 봅시다. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
조와 같은 사람들은 뇌의 부분 중에서도 편도체라는 부분에 결함이 있습니다. Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala). |
오늘날 엄청난 진화적 압박을 받는 곳이죠. 받아들여야 할 정보의 양이 엄청나게 많고 점점 더 늘어나고 있으니까요... 이 기관의 가소성(적응능력) 때문이기도 한데.. 바로 뇌입니다. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
뇌졸중, 여러분은 보통 신경섬유의 손상으로 인한 것이므로 어쩔 수 없다고 생각하겠지만요. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
이것은 Einstein에게서 밝혀졌고, 뇌의 구조에 대한 이런 사고의 전조가 되기도 했다. Hóa ra, tư duy Einstein, bằng cách nào đó báo trước suy nghĩ này về cấu trúc của não. |
격자 모양 작동 패턴들은 같은 대칭축과 오렌지 색으로 보이는 같은 격자 방향을 가지고 있습니다. 뇌의 특별한 부분에 있는 격자세포의 이런 행동들은 이렇게 6개의 방향으로 움직이는지, 아니면 6개의 방향중 한 방향으로만 움직이는지에 따라서 바꿔야만 한다는것을 의미합니다. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뇌졸중 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.