นมแพะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นมแพะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นมแพะ trong Tiếng Thái.

Từ นมแพะ trong Tiếng Thái có nghĩa là Sữa dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นมแพะ

Sữa dê

(goat milk)

Xem thêm ví dụ

เธออยากได้นมกับน้ําผึ้งมั้ย?
Con muốn uống sữa với mật ong không?
ฉันจะแวะชื้อนม ก่อนเข้าบ้าน
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa
ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
ไม่มีแพะ
Không .
มันบอกเราเกี่ยวกับมะเร็งเต้านม, มะเร็งลําไส้ใหญ่ในผู้หญิง
Cho chúng ta biết về ung thư vú, ung thư ruột kết ở phụ nữ.
ครั้ง หนึ่ง ใน ระหว่าง ที่ พระ เยซู ทํา งาน รับใช้ มี ผู้ หญิง คน หนึ่ง ใน หมู่ ฝูง ชน ร้อง ออก มา ว่า “สตรี ที่ ตั้ง ครรภ์ พระองค์ และ ให้ พระองค์ ดูด นม ก็ มี ความ สุข!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và đã cho Ngài bú!”.
ไม่มีคนในครอบครัวผมเป็นมะเร็งเต้านมหรอก
Ung thư không di truyền trong gia đình tôi.
ฉันไม่อยากได้นม
Tôi không muốn uống sữa.
จริงๆกลายเป็นว่าความเสี่ยงเรื่องมะเร็งเต้านมของตัวคุณ กลับทวีเพิ่มขึ้นอีก ด้วยปริมาณของแอลกอฮอล์ที่คุณดื่ม
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
ใน นิมิต ดานิเอล เห็น แพะ ผู้ ชน แกะ ผู้ ทํา ให้ เขา ทั้ง สอง ของ แกะ หัก ไป.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
เจ้าคอยดูข้า ส่วนข้าคอยดูแพะ
Con lo dượng, còn dượng lo ?
แม่ ลูก อ่อน จะ ลืม ลูก น้อย ที่ กําลัง ดูด นม อยู่ ได้ อย่าง ไร?
Làm sao người mẹ lại quên cho con được?
ชาแบบใส่นมค่ะ
Một ly đã pha thêm sữa.
ตัว อย่าง เรื่อง หญิง สาว บริสุทธิ์ 10 คน เรื่อง เงิน ตะลันต์ และ เรื่อง แกะ กับ แพะ
Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và
การ เปรียบ เปรย เช่น นี้ รวม ทั้ง แนว คิด ที่ ว่า น้ํา ผึ้ง และ น้ํา นม อยู่ ใต้ ลิ้น ของ หญิง สาว เน้น ให้ เห็น ว่า เธอ มี คํา พูด ที่ ดี และ น่า ฟัง.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
ผมขยายไปเลยแล้วกัน มาดูการดื่มนมใน รร.ประถม 5 ปี ครับ ดูเลย จากนมอย่างเดียวครับ
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
นอก จาก นั้น ยัง มี สัตว์ พื้นเมือง ที่ เลี้ยง ลูก ด้วย นม เช่น ค้างคาว บาง สาย พันธุ์ และ สัตว์ ทะเล ขนาด ใหญ่ บาง ชนิด รวม ถึง วาฬ และ โลมา
Một số loài dơi và động vật có ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
นอก จาก แกะ และ แพะ แล้ว บุตร มนุษย์ เพิ่ม กลุ่ม ที่ สาม เข้า มา ซึ่ง เอกลักษณ์ ของ กลุ่ม นี้ เป็น หลัก สําคัญ ที่ จะ ช่วย ระบุ ชน จําพวก แกะ และ จําพวก แพะ.
Ngoài chiên và , Con người thêm vào một nhóm thứ ba; nhận diện được nhóm này là điều then chốt để nhận định chiên và .
5:12—อะไร คือ แนว คิด ที่ แฝง อยู่ ใน คํา พูด ที่ ว่า “ตา ของ เขา เปรียบ เหมือน นก พิราบ จับ อยู่ ที่ ริม ลําธาร น้ํา, อาบ ตัว ของ มัน ด้วย น้ํา นม”?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
เง็กเซียนฮ่องเต้ทอดพระเนตรไปที่แม่น้ํา และทรงเห็นแพะ ลิง และไก่ลอยอยู่บนแพ พาช่วยกันผลักให้เคลื่อนแหวกกอหญ้าไป
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
พ่อ แม่ ของ ดิฉัน มี ฟาร์ม โค นม และ ดิฉัน เป็น ลูก สาว คน โต ใน บรรดา ลูก แปด คน.
Cha mẹ tôi có một nông trại sản xuất bơ sữa, và tôi là con gái lớn trong tám người con.
ไม่ นาน ต่อ มา ยาโคบ สะสม รวบ รวม ทรัพย์ ได้ มาก มาย ทั้ง ฝูง แกะ ฝูง แพะ, คน รับใช้, ฝูง อูฐ, และ ลา จํานวน มาก ไม่ ใช่ เพราะ ความ เฉลียวฉลาด ของ ตัว เอง แต่ เพราะ การ สนับสนุน ของ พระ ยะโฮวา.
Chẳng bao lâu Gia-cốp tích lũy nhiều của cải, gia súc, tôi tớ, lạc đà và lừa, không phải do tài khéo léo của mình nhưng do sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va.
พวก พยาน ฯ ใน ยุโรป ได้ รวบ รวม นม ถั่ว เหลือง, เสื้อ ผ้า, รอง เท้า, หนังสือ เรียน, และ สบู่ จํานวน มาก มาย.
Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.
สอง สาม วัน ต่อ มา รายการ ข่าว โทรทัศน์ ได้ เสนอ บทความ เกี่ยว กับ มะเร็ง เต้า นม เป็น เรื่อง เด่น.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư .

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นมแพะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.