น้ําพุ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ น้ําพุ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ น้ําพุ trong Tiếng Thái.

Từ น้ําพุ trong Tiếng Thái có các nghĩa là suối nước, đài phun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ น้ําพุ

suối nước

noun

ปล่องภูเขาไฟ น้ําพุร้อน และในกรณีนี้ ลําธารน้ําเดือด
lỗ phun khí, suối nước nóng và trong trường hợp này, con sông sôi sục.

đài phun nước

noun

มันเหมือนผมได้ค้นพบน้ําพุแห่งความเยาวัย
Nó như là, uhm, giống như là tôi đang có, gọi là đài phun nước của tuổi trẻ.

Xem thêm ví dụ

นี้ ไม่ ใช่ น้ํา ธรรมดา แต่ เป็น น้ํา อย่าง เดียว กับ ที่ พระ เยซู คริสต์ ได้ ตรัส แก่ หญิง ชาว ซะมาเรีย ที่ บ่อ น้ํา ว่า “ผู้ ใด ที่ ดื่ม น้ํา ซึ่ง เรา จะ ให้ แก่ เขา นั้น จะ ไม่ กระหาย อีก เลย แต่ น้ํา ซึ่ง เรา จะ ให้ เขา นั้น จะ กลาย เป็น บ่อ น้ําพุ พลุ่ง ขึ้น ใน ตัว เขา เพื่อ ให้ ชีวิต นิรันดร์.” (โยฮัน 4:4, ล.
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
แพะ ภูเขา ฝูง เล็ก ๆ ที่ อาศัย อยู่ ใน ทะเล ทราย ยูเดีย ไป ที่ น้ําพุ เอนฆะดี เป็น ประจํา.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
ฮวน ปอนเซ เด เลออง นัก สํารวจ ชาว สเปน มี ชื่อเสียง โด่งดัง ใน เรื่อง การ สืบ หา ไม่ รู้ จัก จบ ที่ จะ ได้ น้ําพุแห่ง ความ เป็น หนุ่ม สาว.
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán.
หอย มัสเซิล ทะเล ลึก อาศัย ใน สถาน ที่ ซึ่ง อันตราย ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก คือ สันเขา ใต้ ทะเล กลาง มหาสมุทร แอตแลนติก ที่ ซึ่ง ปล่อง น้ําพุ ร้อน ได้ พ่น สาร เคมี ที่ เป็น พิษ อย่าง มาก ออก มา ทํา ให้ องค์ ประกอบ ทาง พันธุกรรม ของ สัตว์ ชนิด นี้ เกิด ความ เสียหาย อยู่ โดย ตลอด.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
กษัตริย์ ฮิศคียาห์ ให้ ปิด บ่อ น้ําพุ เหล่า นี้ และ ให้ สร้าง อุโมงค์ เชื่อม ไป ถึง สระ ที่ อยู่ ฝั่ง ตะวัน ตก ของ เมือง.—2 โคร. 32: 4, 30.
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
ชูลามิท เป็น ดุจ “อุทยาน น้ําพุ ที่ ถูก หวง ห้าม ไว้” อย่าง ไร?
Nàng Su-la-mít giống một khu “vườn đóng kín” như thế nào?
9 สารานุกรม อเมริกานา ให้ ข้อ สังเกต ว่า ที่ ประเทศ จีน เมื่อ 2,000 กว่า ปี มา แล้ว “จักรพรรดิ และ สามัญ ชน ทั่ว ไป ภาย ใต้ การ นํา ของ นัก บวช ลัทธิ เต๋า ละเลย การ ทํา งาน หัน มา แสวง หา ยา อายุ วัฒนะ”—หรือ ที่ เรียก กัน ว่า น้ําพุ แห่ง ความ เป็น หนุ่ม สาว.
9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân.
(เยเนซิศ 13:10; เอ็กโซโด 3:8) โมเซ เรียก แผ่นดิน นั้น ว่า “ประเทศ ที่ ดี, ที่ มี ลําธาร และ น้ําพุ, ซึ่ง ไหล มา จาก หุบเขา, และ ภูเขา ทั้ง หลาย; ประเทศ ที่ มี ข้าว สาลี กับ ข้าว บารลี, เถา องุ่น, ต้น มะเดื่อ เทศ และ ต้น ทับทิม; ประเทศ ที่ มี ต้น มะกอก เทศ และ น้ํา ผึ้ง; แผ่นดิน เมือง ที่ เจ้า ทั้ง หลาย จะ ได้ รับประทาน จน อิ่ม, จะ หา ได้ ขัดสน สิ่ง ใด ใน ที่ นั่น ไม่ เลย; แผ่นดิน ที่ หิน เป็น เหล็ก, และ ที่ ภูเขา มี แร่ ทองแดง ซึ่ง จะ ขุด เอา ได้.”—พระ บัญญัติ 8:7-9.
Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9).
บ่อ น้ําพุ ร้อน ใต้ ทะเล เป็น สถาน ที่ อีก แห่ง หนึ่ง ที่ มี การ เสนอ แนะ ว่า เป็น แหล่ง กําเนิด ของ ชีวิต.
Một số nhà khoa học đưa ra ý kiến cho rằng sự sống đã bắt nguồn từ những mạch nước phun ra ở dưới đáy biển.
(โยฮัน 4:14, ล. ม.) ผู้ บรรยาย กล่าว เสริม ว่า “อย่า ลืม ที่ จะ ถวาย พระ เกียรติ และ สง่า ราศี แด่ พระ ยะโฮวา ซึ่ง พระองค์ สม ควร ได้ รับ เนื่อง จาก พระองค์ เป็น ‘น้ําพุ ประกอบ ด้วย น้ํา มี ชีวิต.’
(Giăng 4:14) Diễn giả nói thêm: “Đừng bao giờ quên dành cho Đức Giê-hô-va, ‘nguồn nước sống’, sự ngợi khen và vinh hiển vốn thuộc về Ngài.
พระ ยะโฮวา เป็น “น้ําพุ ประกอบ ด้วย น้ํา มี ชีวิต.”
Đức Giê-hô-va là “nguồn nước sống” (Giê-rê-mi 2:13).
หญิง สาว ชาว เมือง ซุเนม เป็น ดุจ “อุทยาน น้ําพุ ที่ ถูก หวง ห้าม ไว้”
Nàng Su-la-mít giống như một khu “vườn đóng kín”
กษัตริย์ ซะโลโม ผู้ รอบรู้ ทรง แถลง ว่า “จง ให้ บ่อ น้ําพุ ของ เจ้า นํา ความ สุข สําราญ มา สู่ ตัว เจ้า เอง และ จง ชื่น ใจ ยินดี ด้วย กัน กับ ภรรยา ซึ่ง อยู่ ด้วย กัน มา แต่ หนุ่ม สาว.”—สุภาษิต 5:18.
Vua khôn ngoan Sa-lô-môn nói thế này: “Nguyện nguồn-mạch con được phước; con hãy lấy làm vui-thích nơi vợ con cưới buổi đang-thì” (Châm-ngôn 5:18).
และ ยัง ไม่ มี น้ําพุ ที่ พุ่ง ขึ้น มา
Chưa có sông suối đầy tràn nước.
(ยะโฮซูอะ 15:7, 62) ใน เยรูซาเลม มี การ เจาะ หิน ทํา เป็น อุโมงค์ เพื่อ ให้ น้ํา จาก น้ําพุ ไหล เข้า มา ใน เมือง.—2 กษัตริย์ 20:20
Tại Giê-ru-sa-lem, có một đường hầm được đục trong lớp đá để dẫn nước suối vào thành. —2 Các Vua 20:20.
เจ้าน้ําพุแห่งรัก
Hồ nước tình yêu.
เขา กล่าว ว่า “ขณะ ที่ เขา ผ่าน ไป ตาม หว่าง เขา บาคา เขา กระทํา ให้ เป็น ที่ น้ําพุ.”
Ông nói: “Đương khi đi qua trũng khóc-lóc.
คุณ อาจ คิด นึก ถึง ตอน ที่ คุณ เรียน รู้ ว่า ‘ตา ของ คน ตา บอด จะ เห็น ได้, หู ของ คน หู หนวก จะ ได้ ยิน, และ จะ มี น้ําพุ พลุ่ง ขึ้น ใน ป่า กันดาร’ ใน สภาพ แวด ล้อม อัน งาม สะพรั่ง.
Có lẽ bạn nhớ lúc được học biết ‘kẻ mù sẽ mở mắt, kẻ điếc sẽ rỗng tai và những dòng nước trào lên trong đồng vắng’ tạo quang cảnh xanh tươi.
น้ํา “เหนือ พื้น อากาศ” คือ ปริมาณ ความ ชื้น มหาศาล ที่ ลอย สูง อยู่ เหนือ แผ่นดิน โลก ทํา ให้ เกิด “บ่อ น้ําพุ ทั้ง หลาย.”
Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”.
ลอร์ดแห่งน้ําพุเงิน
Đế vương của vùng Ngân Mạch.
(สุภาษิต 2:10) ถ้า ใช่ เรา ได้ พบ น้ําพุ แห่ง ความ ยินดี อัน ไม่ มี วัน เหือด แห้ง.
(Châm-ngôn 2: 10) Nếu có thì chúng ta đã tìm được nguồn vui vô hạn.
“โอวาท ของ คน มี ปัญญา” เป็น เหมือน น้ําพุ แห่ง ชีวิต
“Sự dạy-dỗ của người khôn-ngoan”Một nguồn sự sống
น้ําพุร้อนที่มาจากรอยเลื่อน
Suối nước nóng phiên bản lỗi.
น้ําศักดิ์สิทธ์ จากน้ําพุแห่งความเยาว์ัวัย
Nước từ con suối tuổi trẻ...
(เยเนซิศ 18:25) อัน ที่ จริง สําหรับ ไพร่ พล ของ พระเจ้า “ความ ยําเกรง พระ ยะโฮวา เป็น น้ําพุ แห่ง ชีวิต, เพื่อ ว่า คน จะ ได้ พ้น จาก บ่วง แร้ว แห่ง ความ ตาย ได้.”—สุภาษิต 14:27.
Thật vậy, đối với dân sự Đức Chúa Trời, “sự kính-sợ Đức Giê-hô-va vốn một nguồn sự sống, đặng khiến người ta tránh-khỏi bẫy sự chết” (Châm-ngôn 14:27).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ น้ําพุ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.