नजर-अंदाज करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नजर-अंदाज करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नजर-अंदाज करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नजर-अंदाज करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xem thường, gạt bỏ, phớt, ngơ, làm lơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नजर-अंदाज करना

xem thường

(ignore)

gạt bỏ

(ignore)

phớt

(ignore)

ngơ

(ignore)

làm lơ

(ignore)

Xem thêm ví dụ

अनुकृति डेलिमीटर्स को नज़र अंदाज़ करें
Bỏ qua dấu phân cách bị lặp lại
जानकारी नज़र अंदाज़ करें
Bỏ qua Thông tin
प्लगइन नीतियों को रखी फ़ाइल को चुनने के लिए इस बटन को क्लिक करें. ये नीतियाँ मौज़ूदा नीतियों के साथ सम्मिलित हो जाएँगी. दोहरी प्रविष्टियों को नज़र अंदाज़ कर दिया जाएगा
Hãy nhắp vào cái nút này để chọn tập tin chứa các chính sách bổ sung. Những chính sách này sẽ được hoà trộn với những điều đã có. Mục nhập trùng nào bị bỏ qua
यह उस चिकित्सीय सिद्धान्त के अनुरूप है जिसमें “सम्पूर्ण व्यक्ति” का उपचार करना है और एक परिवार के मूल विश्वासों का उल्लघंन करने वाली आक्रमणकारी प्रक्रिया के संभावित स्थायी मानसिक एवं सामाजिक क्षति को नज़र अंदाज़ नहीं करना है।
Điều này hợp với giáo điều y khoa là chữa trị “toàn diện con người”, không bỏ qua sự kiện một phương pháp xâm phạm đến niềm tin cơ bản của một gia đình có thể gây thiệt hại lâu dài về mặt tâm lý-xã hội.
बहुत-सी संस्कृतियों में लोग आम तौर पर ऐसे इंसान पर भरोसा करते हैं, जो दोस्ताना अंदाज़ में नज़र मिलाकर बात करता है।
Trong nhiều nền văn hóa, người ta có khuynh hướng tin tưởng người nào hay nhìn một cách thân thiện vào mắt họ.
जब हम लोगों को यीशु की नज़र से देखते हैं, तो यह हमारे बात करने के अंदाज़ से, हमारे चेहरे के हावभाव से और हमारे सिखाने के तरीके से ज़ाहिर होगा।
Khi chúng ta đồng cảm với người khác như Chúa Giê-su đã làm, điều đó sẽ thể hiện qua giọng nói, nét mặt, cách dạy dỗ của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नजर-अंदाज करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.