nitriti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nitriti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nitriti trong Tiếng Ý.
Từ nitriti trong Tiếng Ý có nghĩa là nitrit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nitriti
nitrit
|
Xem thêm ví dụ
E dopo due o tre anni di lavoro scoprimmo che il motivo è che nella pelle abbiamo grandi riserve non di ossido di azoto, che è un gas, viene rilasciato -- ( Puff! ) -- e in pochi secondi scompare, ma può essere trasformato in queste forme di ossido di azoto -- nitrato, NO3; nitrito, NO2, nitrosotioli. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Aggiungi una modica quantità di nitrito di sodio. Sau đó, cháu thêm một lượng nhỏ natri nitrit. |
Nel 1888 si trasferì a Zurigo, dove cominciò ad analizzare il processo della nitrificazione, identificando i generi Nitrosomonas e Nitrosococcus, i quali sono in grado di ossidare l'ammoniaca a nitrito, e i Nitrobacter, i quali ossidano il nitrito in nitrato. Vào năm 1888, ông chuyển tới sống ở Zurich, nơi ông bắt đầu nghiên cứu về quá trình nitơ hóa, định danh giống vi khuẩn Nitrosomonas và Nitrosococcus, có vai trò oxi hóa amoni chuyển thành nitrit, và Nitrobacter, có nhiệm vụ oxi hóa nitrite thành nitrat. |
Questi organismi possono utilizzare l'idrogeno, i composti solforati ridotti (come il solfuro, l'acido solfidrico e tiosolfato), l'ossido ferroso o l'ammoniaca come fonti di potere riducente e ottenere energia dall'ossidazione di questi composti con accettori di elettroni come l'ossigeno o il nitrito. Những sinh vật này có thể sử dụng hydro, các hợp chất bị khử của lưu huỳnh (như sulfide, hydrogen sulfide và thiosulfat), sắt (II) oxit hoặc amoniac làm nguồn năng lượng khử và chúng sẽ oxy hóa các hợp chất này với các chất nhận electron như ôxy hoặc nitrit để tạo năng lượng. |
Le foglie non possono assorbire l’azoto dall’aria, ma nel suolo ci sono microrganismi in grado di trasformare l’azoto presente nel terreno in nitrati e nitriti solubili in acqua, che, assorbiti dalle radici, possono raggiungere le foglie. Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá. |
La carne fresca in commercio può contenere 0,4-0,5 mg/kg di nitriti e 4–7 mg/kg di nitrato (10–30 mg/kg di nitrato nei salumi). Các loại thịt tươi chứa 0.4-0.5 mg/kg nitrit và 4–7 mg/kg nitrat (10–30 mg/kg nitrat trong thịt của động vật được chữa bệnh). |
In un primo momento veniva creato a partire da alcuni nitriti presenti nelle corna di animali, nella seta e nella resina naturale. Lúc đầu nó được tạo ra bằng cách nitrat hóa một số chất như sừng động vật, lụa, cây chàm và nhựa tự nhiên. |
Il suono prodotto dall'ampio petto del cavallo... il nitrito e lo scalpiccio e tutto il resto... che inizia con un attore, passa poi alla seconda persona e termina con la terza. Tiếng động mà bộ ngực rất lớn này tạo ra, của con ngựa -- tiếng rên và rầm rĩ và mọi thứ -- thường bắt đầu từ một nghệ sĩ, tiếp tục đến người thứ hai và kết thúc bằng người thứ ba. |
Quantità diverse di raggi UV colpiscono zone diverse della Terra in periodi dell'anno diversi, quindi si possono veramente pianificare queste riserve di ossido di azoto -- i nitrati, i nitriti, i nitrosotioli nella pelle -- in modo da ottenere monossido di azoto. Những lượng khác nhau của UV tác động đến khu vực khác nhau của trái đất ở các thời điểm khác nhau của năm Vì vậy, bạn có thể thực sự khởi động những xưởng sản xuất nitric oxide -- nitrit, nitrat, nitrosothiols trong da -- tách ra để phát tán NO |
Per evitare la tossicità, il nitrito di sodio (mescolato con sale) venduto come additivo alimentare si tinge di colore rosa brillante per evitare di scambiarlo per sale normale o zucchero. Để ngăn ngừa, natri nitrit (pha muối ăn) mà được bán như chất phụ gia được nhuộm màu hồng để tránh lầm lẫn với muối ăn hay đường. |
«Tu sicuramente conosci il nitrito di sodio.» “Chắc chắn cháu rất quen thuộc với natri nitrit.” |
E dopo due o tre anni di lavoro scoprimmo che il motivo è che nella pelle abbiamo grandi riserve non di ossido di azoto, che è un gas, viene rilasciato -- (Puff!) -- e in pochi secondi scompare, ma può essere trasformato in queste forme di ossido di azoto -- nitrato, NO3; nitrito, NO2, nitrosotioli. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán -(Poof!) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide-- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
( STRILLA ) - ( NITRITO ) Trò đó hay đấy. |
27 i tuoi adultèri,+ i tuoi nitriti d’eccitazione, 27 Hành vi ngoại tình+ và tiếng hí dâm đãng, |
Il nitrito di potassio (E249) è usato nello stesso modo. Kali nitrit (E249) cũng có công dụng tương tự. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nitriti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nitriti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.