निष्कर्ष निकालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ निष्कर्ष निकालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निष्कर्ष निकालना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ निष्कर्ष निकालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kết luận, ký kết, kết, suy luận, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ निष्कर्ष निकालना
kết luận(infer) |
ký kết(conclude) |
kết(conclude) |
suy luận(infer) |
nhận ra(make out) |
Xem thêm ví dụ
फिर भी क्या इस प्रकार का निष्कर्ष निकालना उचित है? Tuy vậy, kết luận đó liệu có đúng không? |
जल्द ही वैलॆनटीना ने निष्कर्ष निकाला कि उसे सत्य मिल गया है। Không lâu sau, bà Valentina kết luận rằng bà đã tìm thấy lẽ thật. |
पहला पतरस ४:१५ के शब्दों से, हमें हाँ का निष्कर्ष निकालना होगा। Theo những lời nơi I Phi-e-rơ 4:15, chúng ta phải kết luận là đúng vậy. |
बहुधा हम सत्य नहीं जानते, लेकिन आसानी से निष्कर्ष निकाल लेते हैं। Thường thì chúng ta không biết hết mọi chi tiết, nhưng chúng ta lại dễ đi đến kết luận này nọ. |
खगोल-विज्ञानियों ने जल्द ही यह निष्कर्ष निकाला कि पृथ्वी पर इसका प्रभाव होने की संभावना शून्य है। Chẳng bao lâu sau, các nhà thiên văn học kết luận rằng xác suất va chạm là số không. |
जब हम मस्तिष्क के कार्यों को देखते हैं, तो हमें क्या निष्कर्ष निकालना चाहिए? Chúng ta nên kết luận gì khi thấy các hoạt động của bộ óc? |
(ब) दोनों प्रार्थनाओं से यीशु ने क्या निष्कर्ष निकाला, और वह हमें क्या दिखाना चाहिए? b) Giê-su dẫn đến kết luận gì do hai lời cầu nguyện đó, và điều này dạy chúng ta điều gì? |
□ उस तथ्य से हम क्या निष्कर्ष निकाल सकते हैं कि कुरिन्थ की मसीही सभाओं में ‘अविश्वासी’ आते थे? □ Chúng ta có thể kết luận gì về sự kiện “người chẳng tin” đến dự các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại Cô-rinh-tô? |
इन हालात में आप शायद यह निष्कर्ष निकालेंगे कि आप आगे बढ़ने की इजाज़त दे सकेंगे। Trong những trường hợp này bạn có thể kết luận rằng bạn có thể để cho người ta điều trị. |
क्योंकि वे मर चुके हैं अधिकतर लोग यह निष्कर्ष निकालते हैं कि हम कभी नहीं जानेंगे। Bởi vì tổ tiên họ đã chết lâu rồi, nhiều người kết luận chúng ta sẽ không bao giờ biết mặt tổ tiên. |
१२ यह निष्कर्ष निकालना ग़लत होगा कि सरकारी अधिकार के सभी मनुष्य शैतान के हाथ की कठपुतलियाँ हैं। 12 Thật là sai lầm để kết luận rằng tất cả mọi nhà cầm quyền đều là tay sai của Sa-tan. |
यीशु ने भेड़ों के बारे में क्या कहा, सो हम उनके बारे में क्या निष्कर्ष निकाल सकते हैं? Giê-su nói gì về chiên, vậy chúng ta có thể kết luận gì về họ? |
२० तब हम क्या निष्कर्ष निकालें? 20 Vậy thì chúng ta sẽ kết luận thế nào? |
तो क्या हमें यह निष्कर्ष निकालना चाहिए कि हर शिकायत की निंदा की जानी है? Vậy, chúng ta có nên kết luận rằng mọi hình thức than phiền đều đáng bị lên án không? |
और फ़िर आप निषकर्ष निकाल लें कि लाटरी जीतने की संभावना है पूरी सौ प्रतिशत। Và sau đó bạn sẽ rút ra kết luận tỷ lệ của việc chiến thắng xổ số là 100%. |
फरीसियों और अन्य यहूदियों के रिवाजों से हम बपतिस्मा के बारे में कौनसा निष्कर्ष निकाल सकते हैं? Nói về phép báp-têm, chúng ta có thể kết luận gì từ những sự thực hành của người Pha-ri-si và các người Do-thái khác? |
पीलातुस ने यीशु की जाँच करने के बाद निष्कर्ष निकाला कि वह निर्दोष व्यक्ति था। Phi-lát tra hỏi Chúa Giê-su và kết luận rằng ngài vô tội. |
७ तो फिर, हमें क्या निष्कर्ष निकालना चाहिए? 7 Vậy thì chúng ta nên kết luận thế nào? |
अच्छी तरह जाँच करने के बाद, खुद निष्कर्ष निकालिए। Sau khi xem xét kỹ càng, hãy tự rút ra kết luận. |
लेकिन, ऐसा निष्कर्ष निकालने के बजाय युवजनों को स्थिति को निष्पक्ष रूप से जाँचने की ज़रूरत है। Tuy nhiên, thay vì kết luận như thế, những người trẻ cần phải phân tích hoàn cảnh một cách khách quan. |
७. (क) सूर्य के नीचे अधिकांश गतिविधियों के बारे में सुलैमान ने क्या निष्कर्ष निकाला? 7. a) Sa-lô-môn kết luận gì về phần đông những việc làm dưới trời? |
यह दिमागी प्रक्रिया है, यह निष्कर्ष निकालने की प्रक्रिया है | Đó là một hoạt động trí não và là một quá trình trích rút. |
यदि यीशु और प्रेरितों ने बिआह प्रयोग किया तो हम शायद क्या निष्कर्ष निकालें? Nếu Giê-su và các sứ đồ đã dùng từ bi·ʼahʹ thì chúng ta có thể kết luận gì? |
इसलिए उन्होंने निष्कर्ष निकाला कि शारीरिक पाप—जिनमें लैंगिक पाप भी शामिल है—वास्तव में महत्त्वपूर्ण नहीं हैं। Do đó, họ kết luận rằng phạm tội về thể xác—kể cả tình dục—là điều không quan trọng. |
आपके निष्कर्ष निकालने और सलाह देने से पहले, सुनिए! Trước khi đi đến kết luận và cho lời khuyên, hãy lắng nghe! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निष्कर्ष निकालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.