nişan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nişan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nişan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nişan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự tin, hứa hôn, lễ đính hôn, sự tín nhiệm, lễ ăn hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nişan.
sự tin(affiance) |
hứa hôn(affiance) |
lễ đính hôn(affiance) |
sự tín nhiệm(affiance) |
lễ ăn hỏi(affiance) |
Xem thêm ví dụ
28 Ocak 2014 tarihinde, Çek Cumhuriyeti başbakanı Miloš Zeman tarafından Çek Cumhuriyeti'nin en yüksek onur nişanı olan Beyaz Arslan Nişanı ile ödüllendirilmiştir. Ngày 28 tháng 10 năm 2014, ông được trao giải thưởng cao nhất của nước Cộng hoà Séc, Huân chương Sư tử trắng (hạng nhất), do tổng thống Cộng hòa Séc, Miloš Zeman trao tặng. |
Nişan bu akşam mı duyurulacak? Buổi đính hôn sẽ được thông báo vào tối nay đúng không? |
Can almak için nişan almalısın. Anh phải ngắm nếu anh muốn bắn trúng. |
Nişan al! Ngắm mục tiêu |
Ve hatta ne acı ki, meşguliyetimizi bir onur nişanı gibi takıyoruz, sanki meşgul olmak, kendi başına bir başarı veya üstün bir yaşamın belirtisiymiş gibi. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Nişan için verilen sözün pişmanlığını unutmayalım. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
Nişan fotoğrafı için annen beyaz elbise giymemizi istedi. Mẹ anh muốn màu trắng cho buổi chụp hình hứa hôn. |
Topçular, gemi direklerine nişan alın. Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm. |
Flinging, sandalye ve sonra, sonra lavabo gibi hızla sünger geldi yabancının dikkatsizce kenara ceket ve pantolon, ve kurak bir sesle gülüyor tuhaf yabancının gibi döndü Mrs. Hall, dört bacağı ile kendisini bir an için ona nişan almak gibiydi ve onun üzerinden ücretlendirilir. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Buradan, buraya, hedefe nişan al. Nhắm từ đây, tới đây, tới mục tiêu. |
Hedef hala... ona nişan alabilecek bir nişancı için. Vậy chứ mục tiêu phải bất động... vì người tấn công phải chắc chắn về mục đích của mình. |
Kafasına nişan alın. Nhắm thẳng đầu. |
450 metreden kafaya nişan alan bir keskin nişancıları varmış ama. Chúng có một tên bắn tỉa chuyên bắn vỡ sọ từ xa hơn 500 thước. |
O çocuk nişan almayı bilmiyordu. Do thằng nhóc đó bắn dở quá. |
Dairenin içine nişan alın. Nhắm bên trong vòng tròn. |
Padeen, kıça nişan al. Padeen, quay đuôi tàu. |
Öyleyse bana yüzüme mükemmel bir şekilde oturan ve koşarken nişan kabiliyetimi kaybettirmeyen bir maske bul. Vậy hãy tìm cho tôi một mặt nạ phù hợp hoàn hảo với khuôn mặt của tôi và không ảnh hưởng đến khả năng nhắm bắn trong khi tôi đang chạy |
Ön saflarına nişan alın. Nhắm vào dây phía trước ấy. |
Nişan alamıyorum, çok hızlı hareket ediyor. Không thể giữ chân nó được. |
Nişan al! Nhắm cẩn thận! |
Şu halde düzensiz davranan kimselerden çekinmek, onlara nişan koymak, kendileriyle arkadaşlıktan vazgeçmek, fakat onlara kardeşçe nasihat etmek de atılacak adımlar arasındaydı. Vì thế các biện pháp tiếp theo sau bao hàm việc lánh xa người vô kỷ luật, ghi lấy họ, ngưng giao tiếp với họ, song răn bảo họ như anh em. |
Yeni hedefe nişan alın. Đọc mục tiêu mới. |
Avcı nişanı almamış bir çocuk ortaokuldaki sağlık dersini geçemez. Một đứa trẻ không thể đậu lớp thể dục trường cấp hai đến khi nó có huy hiệu an toàn của thợ săn. |
I. Domitia kendisi gibi tüm nişan hediyelerini takmış 10 yaşında başka bir kızla tanışır. Domitia I gặp một cô bé 10 tuổi khác cũng xúng xính trong đống tín vật hứa hôn. |
Sese nişan al. Theo tiếng rít mà bắn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nişan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.