nişan almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nişan almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nişan almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nişan almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhắm, ngắm, nhằm, chĩa, nhắm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nişan almak

nhắm

(train)

ngắm

(sight)

nhằm

chĩa

(train)

nhắm vào

(take aim)

Xem thêm ví dụ

Nişan almak senin tuhaflığın değil anlaşılan.
Ta cho rằng sự chính xác không phải năng lực đặc biệt của ngươi.
Sen Legion d'honour nişanı almak mı istiyorsun?
Em muốn Bắc đẩu Bội tinh?
Canavarlara nişan almak. Değil mi Çavuş?
Nhắm thẳng vào mũi nhọn phía sau... trên người mấy con quái vật, phải không, Trung sỹ?
Bu nişan almak gibi Başını kaldırdı tanıtım vurdu.
Ông nhìn lên như mục tiêu với giới thiệu bắn.
Flinging, sandalye ve sonra, sonra lavabo gibi hızla sünger geldi yabancının dikkatsizce kenara ceket ve pantolon, ve kurak bir sesle gülüyor tuhaf yabancının gibi döndü Mrs. Hall, dört bacağı ile kendisini bir an için ona nişan almak gibiydi ve onun üzerinden ücretlendirilir.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Can almak için nişan almalısın.
Anh phải ngắm nếu anh muốn bắn trúng.
Kimse Habil’in intikamını almak için Kain’i öldürmesin diye bir “nişane” kondu. Bu belki de sadece resmi bir bildiriydi.—Tekvin 4:15.
Một “dấu”, có lẽ chỉ là một sắc lệnh long trọng, được ban bố hầu không ai được giết Ca-in để báo thù cái chết của A-bên. —Sáng-thế Ký 4:15.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nişan almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.