nipotina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nipotina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nipotina trong Tiếng Ý.
Từ nipotina trong Tiếng Ý có các nghĩa là cháu, cháu gái, gái, cháu nội, cháu ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nipotina
cháu(granddaughter) |
cháu gái(granddaughter) |
gái(granddaughter) |
cháu nội
|
cháu ngoại
|
Xem thêm ví dụ
La famiglia di Fernando era inconsolabile a causa della morte dolorosa di Bayley e della nipotina. Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
Due mesi dopo la perdita di Bayley e della loro nipotina mai nata, i genitori di Fernando e due fratelli minori furono battezzati, confermati e ricevettero lo Spirito Santo. Hai tháng sau khi Bayley và đứa cháu nội chưa sinh ra của họ qua đời, cha mẹ của Fernando cũng như hai đứa em trai của anh đã chịu phép báp têm, và được làm lễ xác nhận và nhận được ân tứ Đức Thánh Linh. |
O dei nipotini, magari. Hay là vài đứa cháu bé nhỏ chăng? |
A me sembra che la comprensione della mia nipotina sia cresciuta molto in pochissimo tempo. Đối với tôi, dường như đứa cháu nội của tôi hiểu biết rất nhiều trong một thời gian rất ngắn. |
Alcuni anni fa, mia moglie Kathy si occupava dei nipotini mentre i loro genitori erano via. Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng. |
La tragica morte della loro figlia e della nipotina indusse due anziani coniugi a riflettere seriamente sul modo in cui stavano impiegando gli anni di vita che restavano loro. Cái chết bi thảm của người con gái và đứa cháu gái đã làm một cặp vợ chồng lớn tuổi suy ngẫm nghiêm chỉnh về cách họ dùng những năm còn lại của đời mình (Truyền-đạo 7:2). |
Per il personaggio di Mei fu preso a modello la nipotina di Miyazaki.. Nhân vật Sōsuke được lấy cảm hứng từ người con trai của Miyazaki là Miyazaki Gorō khi lên năm. |
Voglio parecchi nipotini. Come Faccio a sapere se i suoi soldatini Fune'ionano? Mẹ muốn có thật nhiều đứa cháu, và sao mà mẹ có thể biết được cậu ta có phải là một tay súng thực sự tốt hay không? |
Questo sarà il tuo primo nipotino! Đây là đứa cháu đầu tiên của bố. |
Se funzionerà, lo racconteremo ai nipotini! Nếu mọi chuyện tốt đẹp, chúng ta có chuyện kể cho các cháu đấy! |
Il nostro nipotino di sei anni, Oli, che mi chiama affettuosamente “Pappi”, doveva prendere qualcosa in macchina. Oli, đứa cháu ngoại trai sáu tuổi của chúng tôi, là đứa thường gọi tôi một cách trìu mến là “Poppy,” đang phải đi lấy một thứ gì đó ra khỏi xe. |
Una volta ho raccontato la storia del nostro nipotino di quattro anni che dette uno spintone al fratellino. Tôi đã từng kể chuyện về đứa cháu bốn tuổi của chúng tôi khi nó đẩy mạnh em trai của nó. |
Un nipotino di sei anni si seccò molto quando suo padre gli disse che era ora di andare a casa. Một đứa cháu trai sáu tuổi đã rất bực dọc khi cha của nó nói rằng đã đến giờ phải đi về. |
Noi possiamo e dobbiamo fare meglio, non solo in tempo per le sue nipotine e le mie figlie, ma in tempo per voi stesse. Chúng ta có thể làm và phải làm tốt hơn nữa, không chỉ vì cho thế hệ cháu gái của cô ấy, hay con gái của tôi, mà cả cho các bạn nữa. |
Attendono con impazienza l’imminente nascita del primo nipotino. Họ đang trông đợi sự ra đời của đứa cháu đầu tiên của mình. |
Recentemente ho visto la mia nipotina di tre anni che lo imparava da sua madre. Mới vừa đây, tôi đã nhìn thấy đứa cháu ngoại gái ba tuổi của tôi đang học biết về gốc tích của nó từ mẹ của nó. |
L’estate scorsa due dei nostri nipotini sono stati a casa nostra, con me e mia moglie, mentre i loro genitori partecipavano a un’attività di palo che rievocava l’esodo dei pionieri. Mùa hè vừa qua, hai đứa cháu ngoại trai nhỏ đã đến ở với vợ chồng chúng tôi, trong khi cha mẹ của chúng tham gia vào sinh hoạt đi đoạn đường di cư của người tiền phong với giáo khu của chúng. |
Ti sono immensamente grata per essere un esempio per la mia nipotina. Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi. |
Alcuni anni fa la nostra nipotina corse verso di me e annunciò felice: “Nonno! Nonno! Oggi ho segnato tutti e tre i gol della partita di calcio!”. Cách đây vài năm, đứa cháu gái của chúng tôi chạy tới tôi và hào hứng loan báo: “Ông ngoại ơi, ông ngoại ơi, con đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu bóng đá hôm nay!” |
Diversi anni fa stavo leggendo il giornale quando uno dei miei nipotini si sedette vicino a me. Cách đây vài năm, trong khi tôi đang đọc báo thì một đứa cháu nội đến ngồi sát bên tôi. |
Allora sarà un bel regalo per i nipotini... Thím à, lần này tôi không lừa thím đâu. |
Una volta che le nostre nipotine hanno capito il principio di come saltare la corda e hanno visto come si faceva, il resto della lezione è stato facile. Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng. |
C'è un terzo nipotino in arrivo. Chuẩn bị có đứa cháu thứ 3. |
Una bellissima mattina di sole ho invitato Vicki, la mia nipotina di quasi otto anni, a passeggiare con me vicino a un lago, che è di fatto una riserva d’acqua per la nostra meravigliosa città. Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi. |
ll mio nipotino! Cháu trai của ta mà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nipotina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.