凝聚力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 凝聚力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凝聚力 trong Tiếng Trung.
Từ 凝聚力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cố kết, sự cố kết, kết nối, sự dính liền, dính liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 凝聚力
cố kết(cohesion) |
sự cố kết(cohesion) |
kết nối
|
sự dính liền(cohesion) |
dính liền(cohesion) |
Xem thêm ví dụ
但其实 不像汽车的发展 那样的迅速和有序 学校的系统很明显是 一个十九世纪传承下来的产物 是由俾斯麦时期的德国教育模式 经过英国人的改良 再多次经由 传教士 带到美国 用作增强社会凝聚力的一种工具 而后又带到了发展中的日本和韩国 Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
健康领导也用一个很苛刻的条件选拔志愿者, 给予高强度的训练, 专业的训练, 需要大量的时间, 来筑造一个有凝聚力的团队 并且检测结果 — — 类似一个为美国而教学的健康保障。 Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
那种力量和凝聚力 是从一个人聆听,感知和演奏所有的声音 创造了一个完全不同的体验 Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt. |
基督徒手足同心,并肩为上帝服务,因而紧密地团结在一起,这种凝聚力比一般社交联谊活动的凝聚力要大得多。 Công việc Đức Chúa Trời giao giúp chúng ta hợp nhất như thế nào? |
最后最具凝聚力的蜂房获胜 正如达尔文所说的 Và tổ nào liên kết chặt chẽ nhất sẽ giành chiến thắng, đúng như Darwin đã nói. |
当然,人类群体的凝聚力 远不如蜂房 Dĩ nhiên, con người không thể hợp tác chặt chẽ được như những chú ong kia. |
从这个角度来看 当今所有的政客们看上去是一样的 政治就类似于 一项激发更多进攻主义和厌世情绪的运动 而不是激发社会凝聚力 和对市民主权的欲望 Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân |
《星期日通讯员报》评论说:高涨的自杀率反映出“人际的隔膜程度和社会缺乏凝聚力”。 Một tờ báo (The Sunday Correspondent) bình luận: “Tỉ lệ số tự tử cho thấy mức độ của xã hội bệnh hoạn và rời rạc”. |
比如说, 格林兰岛上的维京人,早期,他们的生存环境极为恶劣, 之所以他们能相互扶持,顽强的持续4个半世纪, 那是因为他们有着共同的信仰, 以及巨大的凝聚力。 Chẳng hạn, trong người Na Uy ở Greenland, trong môi trường khó khăn như thế, đã sống với nhau 4.5 thế kỷ dưới tư tưởng chung về tôn giáo và tính cộng đồng bền chặt. |
羅斯福明言「這是參眾兩院之禍」,但分裂削弱了民主黨從1938年到1946年選舉時的凝聚力。 Roosevelt cảnh báo là có một "đại dịch lan tràn trong cả hai mái nhà của các bạn" nhưng sự chia rẽ vẫn tiếp tục và làm suy yếu đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử từ năm 1938 đến năm 1946. |
但恰恰正是因为这两个原因: 宗教信仰以及社会凝聚力, 导致了他们最后很难去做出改变, 以及向因纽特人学习。 Những 2 thứ đó -- gắn bó về tôn giáo và gắn bó về xã hội -- cũng gây nên những khó khăn cho họ trong việc thay đổi vào phút chót từ chối học hỏi từ người Inuit. |
而在那种凝聚力下,你意识到 最重要的事情 就是你与他们 彼此之间的尊敬,你们共同完成了一个 无法向他人解释的任务。 Và trong mối gắn kết đó, các bạn nhận ra rằng điều quan trọng nhất là sự tôn trọng các bạn dành cho họ và họ dành cho các bạn, khi các bạn hoàn thành một nhiệm vụ mà các bạn không thể giải thích cho một ai khác. |
之前她自称乡村歌手,直至2014年《1989》发行,这被她称为“在音乐层面上有凝聚力的流行专辑。 Cô tự nhận mình là một nghệ sĩ đồng quê cho đến khi phát hành 1989 (2014), được cô mô tả là một "album mang kết cấu giai điệu pop". |
创造一个凝聚力,创造一个充满尊重之情的凝聚力。 Tạo ra một mối liên kết, mối liên kết của sự tôn trọng. |
传统是制定稳定性 为了养家和组成有凝聚力的社会群体。 Truyền thống cũng cần thiết để đặt nền móng cho sự bền vững xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết. |
真理具有凝聚力 Lẽ thật—Sợi dây hợp nhất |
• 真理怎样具有凝聚力? • Lẽ thật là sợi dây hợp nhất như thế nào? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凝聚力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.