nilüfer çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nilüfer çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nilüfer çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nilüfer çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoa sen, liên, Họ Sen, quả hưởng lạc, sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nilüfer çiçeği

hoa sen

(lotus)

liên

(lotus)

Họ Sen

(lotus)

quả hưởng lạc

(lotus)

sen

(lotus)

Xem thêm ví dụ

Nil'in gri çamurunda nilüfer çiçeği açar.
Bông sen nở hoa trong bùn xám sông Nile.
Ama eğer üzerine biraz düşünürseniz, bir nilüfer çiçeğiniz olsaydı ve her gün ikiye bölünseydi-- 2, 4, 8, 16-- 15 günde elinizde 32.000 tane olurdu.
Nhưng giả sử bạn có một lá hoa súng và nó phân chia từng ngày - hai, bốn, tám, 16 - trong 15 ngày bạn có 32.000.
N. lotus (Mısır beyaz nilüferi) ise gece çiçeğini açar ve sabah kapatırdı.
Súng trắng Ai Cập (Nymphaea lotus) lại nở hoa vào buổi đêm và khép lại vào buổi sáng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nilüfer çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.