nikah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nikah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nikah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nikah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Lễ cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nikah

Lễ cưới

O hazır olmadan bu nikah gerçekleşemez.
Lễ cưới này chưa thể được cử hành cho đến khi nào hắn ta sẵn sàng.

Xem thêm ví dụ

O benim nikah şahitim.
Nó là phù rể.
Nikah için bir fikrim daha vardı.
Tớ hầu như có hết những thứ trong kế hoạch của các cậu.
Umarım seni yarın nikah masasında görürüm.
Ta mong là ta sẽ thấy nàng tại nhà thờ ngày mai.
Düşündük de ikinizden biri nikahta bir şeyler okuyabilir.
chúng tớ nghĩ 1 trong các cậu có thể lên phát biểu gì đó.
Şimdi temizlenip paklanın da, nikah törenine devam edelim.
Bây giờ, hai cậu tắm rửa sạch sẽ và chúng ta sẽ tiến hành hôn lễ.
Nikahtan sonra.
Để sau đám cưới.
Kendi nikahına geç kalmazsın umarım.
Tôi hy vọng anh sẽ không tới trễ trong đám cưới của chính mình.
Onlar, sansasyonel bir toplu nikah törenine katılmıyorlardı.
Họ không phải là những người làm lễ cưới tập thể gây tiếng vang trên báo chí.
Burada nikah töreninde, yürüyor, ama güçlükle, yani biraz zedelenmiş.
Ở đây nó đang đi giữa thánh đường, nhưng việc đi lại đã khá là khó khăn.
Nikah merasimi 25 Ocak Boulogne da yapıldı.
Hai người kết hôn ở Boulogne ngày 25 tháng 1.
Internet'ten herkes papaz olarak atanabiliyor, nikah kıyabiliyor.
Người cử hành hôn lễ đc phong chức trên Internet cũng đc chấp nhận.
O şey için anasının nikahını istiyorlar.
Người ta tính tiền cái đó cắt cổ đấy.
Buraya nikah kıymaya geldim Ethan.
Tôi tới đây làm lễ cưới, Ethan.
Amcası bir Japon rahibi olup bu nikah törenine gelmeyi kabul etmemiştir.
Tuy nhiên, cha cô là Lư Lão gia không cho phép cô cưới một người Nhật.
Nikah Dairesinden yer almak nasıl zordu biliyor musunuz?
Mọi người có biết đặt sảnh cưới khó thế nào không?
Zaten nikah işlemleri tamamlanmış.
Cái này đã được đăng kí rồi.
Ailesi ve arkadaşlarına söylemeden resmi nikah kıyarlar.
Đám cưới được tổ chức riêng tư với gia đình và người thân.
" Yaklaşan nikahını tebrik ederim, James.
" Chúc mừng đám cưới sắp tới của cậu nha James.
Kadeh kaldırmak için çağrılacağın zamana kadar bekle. Ve ardından " The Internationale " şarkısını söylerken nikah salonunu parçala.
Đợi cho đến khi được gọi lên để nâng ly chúc mừng rồi sau đó phá hủy phòng cưới, và hát bài " Quốc Tế ca ".
Ve nikah yüzüğünü, sosyete kızının kendisinden daha fazlasını hak ettiğini düşündüğü için bir utanç nişanesi olarak taşıyan bir adam.
Và người đàn ông đeo chiếc nhẫn cưới như một chiếc huy hiệu của sự xấu hổ, vì cô gái mới vào đời xứng đáng có được nhiều hơn thế.
Bir haham olmanın en büyük lütuflarından birisi, bir çiftle birlikte chuppah adlı nikah kubbesinin altında duruyorduk ve beyan ederek birbirlerinde buldukları sevgiyi kutsallaştırmalarına yardımcı oldum.
Một trong những phước lành tốt đẹp của một giáo sĩ Do Thái là được đứng dưới thềm đính hôn, dưới mái vòm hôn lễ, cùng đôi uyên ương, và giúp họ công bố công khai và tuyên thệ với thánh thần tình yêu mà họ dành cho người còn lại.
Kaçınız eşcinsellerin de resmi nikahla evlenmesinden yana?
Và có bao nhiêu ủng hộ cái thứ hai, hôn nhân đồng giới?
O gelmezse, kim nikah şahidi olacak diye düşünmüştüm.
Vì thế em nghĩ, ai sẽ là người đàn ông của chúng ta nếu anh ta không quay lại chứ?
Bu çift senden nikahlarını kıymanı istiyor.
Cặp này hỏi tôi rằng cô có thể đứng ra làm chủ hôn cho họ không
Nikahınızı kutsal kılmak için kendimi nasıl yorduğumu görüyorsunuz.
Ngươi thấy ta đã dốc hết sức mình để làm đám cưới cho bọn ngươi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nikah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.