नींद में चलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नींद में चलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नींद में चलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नींद में चलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mộng du, sự miên hành, Mộng du, miên hành, ngủ đi rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नींद में चलना

mộng du

(sleepwalking)

sự miên hành

(somnambulism)

Mộng du

(sleepwalking)

miên hành

(somnambulate)

ngủ đi rong

(somnambulate)

Xem thêm ví dụ

द न्यू यॉर्क टाइम्स सुझाव देता है: “काम के दौरान दोबारा फुर्ती पाने के लिए थोड़ी नींद लेना अच्छा है, मगर 30 मिनट से ज़्यादा सोना ठीक नहीं। अगर ज़्यादा नींद ले ली, तो शरीर गहरी नींद में चला जाता है जिसके बाद उठना मुश्किल होता है।”
Tạp chí The New York Times đề nghị: “Giấc ngủ ngắn để cơ thể tỉnh táo lại trong ngày làm việc không nên dài quá 30 phút, nếu ngủ quá mức đó cơ thể rơi vào giấc ngủ say, khó tỉnh dậy”.
उदाहरण के लिए उन दिनों यिर्मयाह और सपन्याह दोनों, यहूदा में चल रही बुराई की कड़ाई से निंदा करने में लगे हुए थे।
Chẳng hạn, cả Giê-rê-mi lẫn Sô-phô-ni đều bận rộn lên án những thực hành thờ hình tượng trong xứ Giu-đa.
सताहट और निंदा का सामना करने में हम यीशु की मिसाल पर कैसे चल सकते हैं?
Bằng cách nào chúng ta có thể bắt chước cách Chúa Giê-su phản ứng trước sự chống đối và quở trách?
सब लोग इतनी गहरी नींद में सो रहे थे कि किसी को कुछ पता नहीं चला
Không ai thấy hoặc nghe được gì vì hết thảy đều ngủ mê.
जब आप गहरी नींद में होते हो तो क्या आपको पता चलता है कि आपके आस-पास क्या हो रहा है?— जागने पर जब तक आप घड़ी नहीं देखते, आपको पता नहीं चलता कि आप कितनी देर सोए।
Khi ngủ say, em không biết điều gì xảy ra chung quanh phải không?— Và khi thức giấc, em cũng không biết mình đã ngủ bao lâu cho đến khi em nhìn đồng hồ.
+ जब से हमारे पुरखे मौत की नींद सो गए हैं, तब से सबकुछ बिलकुल वैसा ही चल रहा है, जैसा सृष्टि की शुरूआत में था।”
+ Từ ngày tổ phụ chúng ta an giấc, mọi thứ vẫn còn nguyên như từ lúc tạo ra thế gian”.
स्वर्ग में रहनेवाला उनका पिता, प्यार से उनसे जो अनुरोध करता है, वे हमेशा उसके मुताबिक चलना चाहते हैं: “हे मेरे पुत्र, बुद्धिमान होकर मेरा मन आनन्दित कर, तब मैं अपने निन्दा करनेवाले को उत्तर दे सकूंगा।”
Họ trung thành cố gắng làm theo lời mời tha thiết của Cha trên trời: “Hỡi con, khá khôn-ngoan, và làm vui lòng cha, để cha có thế đáp lại cùng kẻ nào sỉ-nhục cha”.
(यूहन्ना 8:44) शैतान के दूसरे नाम इब्लीस का मतलब है, “झूठी निंदा करनेवाला” जिससे साफ पता चलता है कि वह परमेश्वर की, लाभ देनेवाले उसके वचन की और उसके पवित्र नाम की झूठी निंदा करने में सबसे आगे है।
(Giăng 8:44) Cái tên Ma-quỉ có tính cách miêu tả, nghĩa là “kẻ vu khống”, nhận diện hắn là kẻ dẫn đầu trong việc vu khống Đức Chúa Trời, lời tốt lành và danh thánh của Ngài.
16 हाय उन पर जो व्यर्थ में न्याय पर चलने वालों का पथ भ्रष्ट करते हैं और सही बातों की निंदा करते हैं और कहते हैं कि यह महत्वहीन है !
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì!
(गलतियों 1:4; इफिसियों 5:15) उन्हें सॆक्स के मामले में दुनिया का ‘सबकुछ-चलता-है’ रवैया नहीं अपनाना चाहिए। इसके अलावा, अगर उनमें आपस में कोई मनमुटाव हो तो उसे “प्रकोप और क्रोध, और कलह, और निन्दा” किए बिना दूर करना चाहिए।
(Ga-la-ti 1:4; Ê-phê-sô 5:15) Họ phải tránh xa những quan điểm phóng túng về tình dục, và khi có sự bất đồng, họ nên giải quyết với nhau mà không có sự “buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”.
उसी तरह, आज प्राचीन भी अपनी नींद और आराम त्यागकर बीमार भाई-बहनों की ज़रूरतें पूरी करते हैं, हताश लोगों की हिम्मत बँधाते हैं और बाइबल उसूलों पर चलने में उनकी मदद करते हैं।
Tương tự, ngày nay các trưởng lão đôi khi phải hy sinh giấc ngủ để chăm lo nhu cầu của những người có sức khỏe kém hoặc gặp vấn đề về thiêng liêng hay cảm xúc.
वे दुनिया में होनेवाले बदलाव देखकर यह मानने के बजाय कि हम आखिरी दिनों में जी रहे हैं, हँसी-ठट्ठा करते हुए कहेंगे: “जब से हमारे बाप-दादा मौत की नींद सो गए हैं, तब से सबकुछ बिलकुल वैसा ही चल रहा है, जैसा सृष्टि की शुरूआत से था।”
Thay vì nhận ra các thay đổi chính yếu trong những ngày sau cùng, họ sẽ chế giễu: “Từ ngày tổ phụ chúng ta an giấc, mọi thứ vẫn còn nguyên như từ lúc tạo ra thế gian” (2 Phi-e-rơ 3:3, 4).
कलीसिया में नियुक्त पुरुषों की निंदा करनेवालों का ज़िक्र करते हुए, शिष्य यहूदा ने तीन उदाहरण बताए जो हमारे लिए एक चेतावनी है: “उन पर हाय! कि वे कैन की सी चाल चले, और मजदूरी के लिये बिलाम की नाईं भ्रष्ट हो गए हैं: और कोरह की नाईं विरोध करके नाश हुए हैं।”
Ám chỉ những người ăn nói hỗn hào với các anh được bổ nhiệm trong hội thánh, môn đồ Giu-đe đưa ra ba gương cảnh cáo. Ông nói: “Khốn-nạn thay cho chúng nó, vì đã theo đường của Ca-in, lấy lòng tham lợi mà gieo mình vào sự sai-lạc của Ba-la-am; và bị hư-mất về sự phản-nghịch của Cô-rê”.
मिसाल के तौर पर, बाइबल अपने पति-पत्नी के अलावा किसी और के साथ लैंगिक संबंध रखने की सख्त निंदा करती है, और बताती है कि पति-पत्नी को आपस में वफादार होना ही चाहिए, और यह भी कहती है कि मसीहियों को सिर्फ ऐसे मसीहियों से शादी करनी चाहिए जो खुद बाइबल सिद्धांतों पर चलते हैं।
Thí dụ, Kinh Thánh lên án tình dục ngoài hôn nhân, đòi hỏi vợ chồng phải chung thủy với nhau và nói rằng tín đồ Đấng Christ phải kết hôn với những người cũng áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh giống như họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नींद में चलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.